Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group C H U Y Ê N Đ Ề Ô N T H I M Ô N T I Ế N G A N H Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection CÁC CHUYÊN ĐỀ VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH ÔN THI HSG CÁC CẤP & ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIẾNG ANH (472 TRANG) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
[email protected] vectorstock.com/7952556
TABLE OF CONTENTS – NỘI DUNG MỤC TÊN CHUYÊN ĐỀ TÊN BÀI TRANG 1. CHUYÊN ĐỀ I. Bài 1. Phonetic Symbols 4 2. Bài 2. Stress &Rules to mark stress PHONETICS 13 3. Bài 1. Nouns 24 4. Bài 2. Verbs 40 5. Bài 3. Adjectives 57 6. Bài 4. Adverbs CHUYÊN ĐỀ II. 75 7. Bài 5. Articles WORD-CLASSES 93 8. Bài 6. Prepositions 102 9. Bài 7. Synonym & Antonym 112 10. Bài 8. Sentence Elements 121 11. Bài 1. Tenses of Verbs 138 12. Bài 2. Emphasis 159 13. CHUYÊN ĐỀ III. Bài 3. Gerunds 172 14. Bài 4. Infinitives 187 GRAMMAR 15. Bài 5. The Passive Voice 201 16. Bài 6. Indirect Speech 216 17. Bài 7. Subjunctives 231 18. Bài 1. Phrases vs. Clauses 242 19. Bài 2. Conditional Sentences 252 20. Bài 3. Relative Clauses 268 CHUYÊN ĐỀ IV. 21. Bài 4. Phrases & Clauses of Purpose 281 PHRASES VS. 22. Bài 5. Phrases & Clauses of Concession 290 CLAUSES 23. Bài 6. Phrases & Clauses of Reason 300 24. Bài 7. Clauses of Causes and Effects 310 25. Bài 8. Adverbial Clauses of Time 319 26. Bài 9. Communicative Exchanges 331 27. CHUYÊN ĐỀ V. Bài 1. Sentences Transformation 340 28. Bài 2. Paragraph & Essay Organizing 359 WRITING SKILLS 29. KEYS TO EXERCISES Đáp án các bài tập thực hành 369 PHẦN I – CÁC CHUYÊN ĐỀ VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH CHUYÊN ĐỀ I – PHONETICS CHUYÊN ĐỀ VỀ NGỮ ÂM Chuyên đề này sẽ cung cấp các kí hiệu phiên âm quốc tế của các nguyên âm (đơn, đôi, ba), các phụ âm (vô thanh, hữu thanh), một số chùm phụ âm, và đặc biệt là tuyển tập các bài tập thực hành rất hữu ích. Trong chuyên đề này, các kí hiệu phiên âm quốc tế được sử dụng theo mẫu của các kí hiệu phiên âm quốc tế theo bộ sách giáo khoa Tiếng Anh của Nhà Xuất Bản Giáo Dục năm 2006. Phần phiên âm các từ và vị trí của các trọng âm chính được thực hiện thông qua việc tham khảo các từ điển on-line như MultiDictionary 9.0, Oxford Collocations Dictionary, hay Cambridge Dictionary, ... Với mục đích phục vụ cho công tác giảng dạy và ôn tập thi các cấp, hình thức phiên âm và việc xác định vị trí các trọng âm chỉ mang tính tham khảo, và là cơ sở để giải các bài tập thực hành kèm theo, tuy nhiên, các bài tập thực hành kèm theo của chuyên đề này bao gồm những từ vựng có liên quan đến chương trình tiếng Anh phổ thông và thường xuyên được sử dụng trong các đề thi. BÀI 1. PHONETIC SYMBOLS BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ 1. The symbols vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm): 1.1. The symbols of pure vowel sounds (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên âm đơn): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Ch ữ cái (Ví dụ cụ thể trên các t ừ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) / І / a village /’vIlIdʒ/ package assemblage /’pækIdʒ/ /ә’semblIdʒ/ e pretty /’prItI/ represent deliver /di’livә(r)/ i sit /sIt/ little /’lItl/ simple /’sImpl/ y happy /’hæpI/ easy /’i:zI/ usually /’ju:ʊlI/ / i: / ea lead /li:d/ seaside /’si:saId/ meaningful /’mi:nIŋfʊl/ ee meet /mi:t/ sheep /ʃi:p/ steel /sti:l/ a many /’menI/ any/’enI/ manifold /’menIfәʊld/ / e / e send /send/ recommend comprehend /rIkɔ’mend /kәmprI’hend/ Trang 4
ea head /hed/ spread /spred/ headache /‘hedeIk/ / æ / a land /lænd/ brandy /’brændI/ sandy /’sændI/ / ɔ / o pot /pɔt / spot /spɔt / slot /slɔt / a wash /wɔʃ / what /wɔt / watch /wɔtʃ/ a talk /tɔ:k/ walk /wɔ:k/ water /’wɔ:tә(r)/ aw saw /sɔ:/ lawn /lɔ:n/ pawn /pɔ:n/ / ɔ: / oa broad /brɔ:d/ broaden/’brɔ:dn/ abroad /ә’brɔ:d/ oo door /dɔ:(r)/ floor /flɔ:(r)/ floorage /’flɔ:rIdʒ/ or fork /fɔ:k/ sport /spɔ:t/ transport /’trænspɔ:t/ ou fought /fɔ:t/ thought /θɔ:t/ bought /bɔ:t/ o some /sΛm/ come /kΛm/ done /dΛn/ / Λ / u shut /ʃΛt/ muddy /’mΛdI/ budget /’bΛdʒIt/ oo blood /blΛd/ flood /flΛd/ bloodless /blΛdlIs/ ou tough /tΛf/ enough /I’nΛf/ rough /rΛf/ a task /ta:sk/ fast /fa:stk/ broadcast /br ɔ:d’ka:st/ / ɑ: / ar card /ka:d/ r etard / r ’ ta: d/ I farther /’fa:δәr/ ear heart /ha:t/ hearten /’ha:tәn/ hearth /ha:θ/ / ʊ / u pu ll /pʊl/ push /pʊʃ/ pu llet /’pʊlet/ or oo g ood /gʊd/ cook /kʊk/ loo k /lʊk/ / u / ou could /kʊld/ would /wʊld/ should /ʃʊld/ u frugal /’fru:gәl/ conclude illusion /I’lu:ʃn/ / u: / /kɔn’klu:d/ oe shoe /ʃu: / shoebill /’ʃu:bIl/ shoemaker /’ʃu:meIkәr/ oo moon /mu:n/ spoon /spu:n/ smooth /smu:θ/ ui fruit /fru:t/ cruise /kru:s/ recruit /rI’kru:t/ a await /ә’weIt/ about /ә’baut/ machine /mә’ʃi:n/ / ә / o tonight /tә’naIt/ potato /pә’teItәu/ tomorrow /tә’mɔrәʊ/ er reader /’ri:dәr/ writer /’raItәr/ cruiser /’kru:sәr/ or actor /’æktәr/ doctor /’dɔktәr/ translator /’trænsleItәr/ er prefer merchant merciful /’mз:sIfʊl/ / з: / /prI’fз: r/ /’mз:tʃәnt/ ir shirt /ʃз:t/ skirt /skз:t/ first /fз:st/ ur hurt /hз:t/ further /’ʃз:δә/ furnish /’ʃз:nIʃ/ or word /wз:d/ work /wз:k/ worm /wз:m/ ear heard /hз:d/ earth /з:θ/ earthen /’з:θәn/ Trang 5 1. 2. The diphthongs and triphthongs (Các kí hiệu phiên âm của các nguyên đôi, ba): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) a case /keIs/ baby /’beIbI/ lazy /’leIzI/ / eI / ai maid /meId/ maiden /’meIdn/ maidenly /’meIdnlI/ ay say /seI/ clay /kleI/ play /pleI/ ei eight /eIt/ eighthly /’eIθlI/ eiranic /eI’rænIk/ / aI / i kite /kaIt/ night /naIt/ mine /maIn/ y sky /skaI/ fly /flaI/ satisfy /’sætIsfaI/ / ɔI / oi soil /sɔIl/ coin /kɔIn/ spoil /spɔIl/ oy employ /Im’plɔI/ enjoy /In’dʒɔI/ employment /Im’plɔImnt/ / aʊ / ou mouse /maʊs/ mouth /maʊθ/ surround /sз:’raʊnd/ ow now /naʊ/ power /’paʊ әr/ cowboy /’kaʊ bɔI/ o cold /kәʊld/ scold /skәʊld/ fold /fәʊld/ / әʊ / ow slow /slәʊ/ flow /flәʊ/ show /ʃәʊ/ ew sew /sәʊ/ sewing /’sәʊIŋ/ sewn /sәʊn/ / Iә / ear hear /hIә(r)/ fear /fIә(r)/ near /nIә(r)/ ere here /hIә(r)/ merely /’mIәlI/ atmosphere /’ætmɔsfIә(r)/ ere there /δeә(r)/ therapy thereabout / eә / /’θeәrәpI/ /’δeәrәbaʊt/ are fare /feә(r)/ share /ʃeә(r)/ stare /steә(r)/ air hair /heә(r)/ fair /feә(r)/ stairs /steә(r)s/ / ʊә / our tour /tʊә(r)/ tourer /tʊәrә/ tourism /’tʊәrIzm/ ire tire /taIә/ fire /faIә/ firemen /’faIәmen/ / aIә / yre tyre /taIә/ tyreles /’taIәlIs/ tyre-pump /’taIә pΛmp / yer buyer /baIә/ flyer /flaIә/ buyer /baIә/ / әʊә / ower slower /slәʊә/ slower /slәʊә/ slower /slәʊә/ / aʊә / ower shower /ʃaʊә/ power /paʊә/ flower /flaʊә/ our flour /flaʊә/ sour /saʊә/ flour /flaʊә/ / eIә / ayer prayer /preIә/ player /pleIә/ sprayer /spreIә/ Trang 6
eyer greyer /’greIә/ greyer /’greIә/ greyer /’greIә/ / ɔIә / oyer enjoyer /In’dʒɔIә/ enjoyer /In’dʒɔIә/ employer /Im’plɔIә/ oyal loyal /’lɔIәl/ loyalty /’lɔIәltI/ loyal /’lɔIәl/ 2. The symbols of the consonant sounds (Các kí hiệu phiên âm của các phụ âm): 2.1. The symbols of voiceless consonants (Kí hiệu phiên âm của các phụ âm vô thanh): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) / p / p pen /pen/ paint /peInt/ people /’pi:pәl/ f five /faIv/ formal /’fɔ:mәl/ family /’fæmIlI/ / f / ph physics /’fIz Iks/ physician /fI’zIkʃn/ physical /fI’zIkәl/ gh laugh /la:f/ enough /I’nΛf/ rough /rΛf/ / θ / th throw /θrәʊ/ thunder /’θΛndә(r)/ sixth /sIksθ/ / t / t teach /ti:tʃ/ temple /’tempәl/ tittle /’taItәl/ ed looked /lʊkt/ laughed /la:ft/ stopped /stɔpt/ / s / s site /saIt/ sandy /’sændI/ sample /’sæmpәl/ c centre /’sentә/ century /’sentʃʊrI/ cell /sel/ sh sheep /ʃi:p/ sheet /ʃi:t/ English /’IŋlIʃ/ / ʃ / ch machine chaise /ʃeIz/ champagne /ʃæm’peIn/ /mә’ʃi:n/ s sugar /’ʃʊgә/ sugary /’ʃʊgәr I/ sure /’ʃʊә(r)/ / t∫ / ch choice /tʃɔIs/ church /tʃз:tʃ/ chimney /’tʃImnI/ t fixture /'fIkst∫ә/ future / 'fju:t∫ә/ question / 'kwest∫n/ / k / k kitchen/’kItʃn/ kiss /kIs/ king /kIŋ/ c concert cancel /’kænsәl/ comedy /’kΛmedI/ /kɔn’sз:t/ ch chemist chemistry chemical /’kemIkәl/ /’kemIst/ /’kemIstrI/ q quite /kwaIt/ question / 'kwest∫n/ conquest /’kɔŋkwest/ / h / h hike /haIk/ hunger /’hΛŋgә(r)/ homeless /’hәʊmlIs/ wh whoop /hu:p/ whose /hu:z/ wholesale /’hɔʊlseIl/ Trang 7 2.2. The symbols of voiced consonants (Kí hiệu phiên âm của các phụ âm hữu thanh): Symbols In of the letters Examples in words sounds (Chữ cái (Ví dụ cụ thể trên các từ) (Kí hiệu thể các âm) hiện) / b / b boy /bɔI/ bamboo /bæm’bu:/ band /bænd/ / v / v visit /’vIzIt/ van /væn/ victory /’vIktәrI/ f of /әv/ of /әv/ of /әv/ / δ / th them /δәm/ with /wIδ/ though /δәʊ/ / d / d done /dΛn/ doctor /’dɔktә(r)/ dancer /’dænsә(r)/ ed lived /’lIvd/ earned /з:nd/ cancelled /’kænsәld/ / z / z zebra /’zi:brә/ zip /zIp/ zealot /’zelәt/ s visit /’vIzIt/ visual /’vIzjʊәl/ teachers /ti:tʃәz/ / ʒ / s vision /’vIʒn/ usual /’jʊʒʊәl/ usually /’jʊʒʊәlI/ / dʒ / g germ /dʒз:m/ gene /dʒi:n/ age /eIdʒ/ j jam /dʒæm/ jam /dʒæz/ joyful /dʒɔIfʊl/ / g / g gift /gIft/ gain /geIn/ girl /gз:l/ / l / l little /’lItәl/ lamp /læmp/ light /laIt/ / m / m monk /mɔŋk/ mammal /’mæmәl/ Monday /’mΛndeI/ / n / n name /neIm/ number /nΛmbә/ noise /nɔIs/ / ŋ / n think /θIŋk/ thank /θæŋk/ sink /sIŋk/ ng sing /sIŋ/ thing /θIŋ/ ceiling /’si:lIŋ/ / r / r rural /’rʊәrәl/ ring /rIŋ/ reader /’ri:dә/ / w / w with /wIδ/ wine /waIn/ wing /wIŋ/ wh when /wen/ whistle /’wIsәl/ whisper /’wIspә/ / j / y young /jΛŋ/ yearly /’jIәlI/ youth /ju:θ/ u music /’mju:sIk/ unit /’ju:nIt/ university /ju:nI’v з:sItI/ / ф / h honest /’ɔ:nIst/ hour /aʊә/ heir /aIә/ mute k knight /naIt/ knit /nIt/ known /nɔʊn/ cases b comb /kɔʊm/ climb /klaIm/ debt /det/ p pneumonia psychology psychiatrist /njʊ’mɔ:nIә/ /saI’kɔ:lɔdʒI/ /saI’kIәtrIst/ Trang 8