Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4_ĐỀ BÀI.pdf
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 4 PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có A C 10cm;C 60 . Độ dài hai cạnh còn lại là A. 5 3 20 3 AB cm;BC cm 3 3 . B. 10 3 14 3 AB cm;BC cm 3 3 . C. AB 10 3 cm;BC 20cm. D. 10 3 20 3 AB cm;BC cm 3 3 . 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 8cm,AC 6cm. Tỉ số lượng giác tan C (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 0,87 . B. 0,86 . C. 0,88 . D. 0,89 . 3. Giá trị của biểu thức B tan 20 tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 tan 70 là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 4. Một người quan sát tại ngọn hải đăng ở vị trí cao 149m so với mặt nước biển thì thấy một du thuyền ở xa với góc nghiêng xuống là 27 (Hình 1). Hỏi thuyền cách xa chân hải đăng bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 292m . B. 288m. C. 312m . D. 151m. 5. Cho Hình 2. Độ dài cạnh BC là A. 4cm . B. 8 3 cm. C. 8 3 cm 3 . D. 16cm. 6. Cho tam giác MNP có N 70 ,P 38 , đường cao MI 11,5cm . Độ dài của cạnh NP của tam giác MNP (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) bằng
A. 20,9cm . B. 18,9cm . C. 40,6cm . D. 16,9cm . 7. Một cái thang dài 3m đặt sát bờ tường, biết góc tạo bởi thang và bờ tường là 40 . Hỏi chân thang đặt ở vị trí cách tường bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)? A. 1,9m. B. 2,3m . C. 1,8m . D. 2,5m. 8. Một chiếc máy bay bay lên với tốc độ 450km / h . Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 30 . Hỏi sau 3 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay cách mặt đất bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? A. 10,5km . B. 12,75km . C. 12km. D. 11,25km. BÀI TẬP TỰ LUẬN Trong các bài tập duới đầy, nếu không nói gì thêm thi làm tròn kết quả đến hàng phần muời hoặc đến phút. 9. Tìm số đo góc biết rằng: a) sin 0,25; b) cos 0,75 ; c) tan 1; d) cot 2 . 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 18cm,AC 24cm . Tính các tỉ số lượng giác của góc B , từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C . 11. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chứng minh rằng AC sin B AB sinC . 12. Cho góc nhọn biết sin 0,8 . Tính cos, tan và cot . 13. Tính giá trị của biểu thức: a) 2 2 3 A 4 sin 45 2cos 60 3cot 45 ; b) B tan 45 cos30 cot 30 ; c) C sin15 sin 75 cos15 cos 75 sin 30 . 14. Cho tam giác OPQ vuông tại O có P 39 và PQ 10cm . Hãy giải tam giác vuông OPQ . 15. Hai điểm P và Q cách nhau 203m và thẳng hàng với chân của một toà tháp (Hình 3). Từ đỉnh của toà tháp đó, một người nhin thấy hai điểm P,Q với hai góc nghiêng xuống lầnlượt là 38 và 44 . Tính chiều cao của toà tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của mét).
16. Hai chiếc tàu thuỷ B và C cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo thành một góc 60 (Hình 4). Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí/giờ, tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí/giờ. Hỏi sau 1,5 giờ hai tàu B và C cáchnhau bao nhiêu hải lí (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho tam giác vuông tại có cm, cm và cm. Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho tam giác vuông tại . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Cho tam giác vuông tại . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào đây sai? A. . B. . C. . D. . ABC A AB =5 AC =12 BC =13 sinC 5 12 1 13 12 13 5 13 ABC A cos AB B BC = cos AC B AB = cos AB B AC = cos AC B BC = ABC A sin AB B BC = sin AB B AC = tan AB B AC = cos AB B AC = cos sin ° ° 35 > 40 sin cos ° ° 35 > 40 sin sin ° ° 35 < 40 cos cos ° ° 35 > 40 ABC A AH AC = BC.HC 2 AH = AB.AC 2 AH AB AC 2 = 2 + 2 1 1 1 AH = HB.HC 2
Câu 6: Cho vuông tại đường cao Biết thì độ đài bằng A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 7: Cho tam giác vuông tại , , cạnh cm. Độ dài cạnh là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 8: Cho tam giác vuông tại Biết khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho cân tại , , . Tính độ dài đường cao . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho tam giác vuông tại , đường cao (hình bên). Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Một cái thang dài đặt dựa vào tường, biết góc giữa thang và mặt đất là . Khoảng cách từ chân thang đến tường bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho tam giác vuông tại và , . Kẻ vuông góc với , với nằm trên cạnh . Tính theo . A. . B. . C. . D. . Câu 13: Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết , . Đặt (hình bên). Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho . Trên tia lấy hai điểm , sao cho cm. Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng trên . ABC A, AH. BH = 3,2cm;BC = 5cm AB 8 16 1,8 4 ABC A ACB ° = 30 AB =5 AC 10 5 3 5 3 5 2 2 ABC C. sinB = , 1 3 tanA 2 2 3 3 2 2 1 2 2 ABC A BAC ° =120 BC =12 cm AH AH = 3 cm AH = 2 3 cm AH = 4 3 cm AH = 6 cm ABC A AH sin AH B AB = tan BH BAH AH = cos HC C AC = cot AH HAC AC = 4 cm ° 60 d d = 3 2 m d = 2 3 m d = 2 2 m d =2 m ABC A AB = 2 5a AC = 5 3a AK BC K BC AK a AK = a 19 57 10 AK = a 95 2 AK = a 10 57 19 AK = a 5 57 19 ABC A AH AH = 2 HC = 4 BH = x x x = 1 2 x =1 x = 16 3 x = 4 xOy ° = 45 Oy A B AB = 2 AB Ox