Nội dung text C3-B1-GIỚI HẠN DÃY SỐ-P3-GHÉP HS.docx
GIỚI HẠN DÃY SỐ Bài 1. Chương 03 A Lý thuyết 1. Giới hạn hữu hạn của dãy số Định nghĩa: Giới hạn dãy số = 0 Ta nói dãy số có giới hạn là khi nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. » Kí hiệu: hay khi . Định nghĩa: Giới hạn dãy số = số thực khác 0 Ta nói dãy số có giới hạn là khi nếu » Kí hiệu: hay khi . Từ nay về sau, thay cho , ta viết tắt là . Lưu ý ⑴ ; ( với là số nguyên dương). ⑵ (nếu ). ⑶ Nếu (với là hằng số) thì . Tính chất 2. Định lí về giới hạn hữu hạn Định lý Nếu và thì • ; • ; (nếu ). Nếu thì và . Nếu với mọi và thì và .
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Định nghĩa CSN vô hạn có công bội được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. Định lý Cho cấp số nhân lùi vô hạn có công bội (với ). Gọi là tổng vô hạn của . Khi đó 4. Giới hạn vô cực Định nghĩa Ta nói dãy số có giới hạn khi nếu có thể lớn hơn số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. » Kí hiệu: hoặc hoặc . Ta nói dãy số có giới hạn khi nếu có thể nhỏ hơn số âm tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. » Kí hiệu: hoặc hoặc . ⁂ Nhận xét. . ⑴ (với là số nguyên dương). ⑵ (nếu ). Tính chất 5. Quy tắc tìm giới hạn vô cực Định lý 1 Nếu và thì . Định lý 2 Nếu và thì được cho bằng:
Định lý 3 Nếu và thì được cho bằng: Dấu của Định lý 4 Nếu , và hoặc thì được cho bằng: Dấu của Dấu của
B Các dạng bài tập Dạng 1. Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn ⑴ Để chứng minh ta chứng minh nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số sao cho ⑵ Để chứng minh ta chứng minh ⑶ Để chứng minh ta chứng minh lớn tùy ý luôn tồn tại một số sao cho ⑷ Để chứng minh ta chứng minh ⑸ Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất. Phương pháp Ví dụ 1.1. Chứng minh rằng: ⑴ . ⑵ Lời giải Ví dụ 1.2. Chứng minh rằng: ⑴ ⑵ ⑶ ⑷