PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (MỚI). CHƯƠNG 1.docx


B. cấp độ to, nhỏ phụ thuộc vào qui mô khảo sát. C. cấp độ mô phỏng tầm rộng lớn hay rất lớn của vật chất. D. cấp độ tinh vi khi khảo sát một hiện tượng vật lí. Câu 10. Đối tượng nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật lí ? A. Dòng điện không đổi. B. Hiện tượng quang hợp của cây xanh. C. Chu kì sinh trưởng của sâu bướm. D. Sự cấu tạo chất và sự biến đổi chất Câu 11. Đối tượng nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. B. Cấu tạo chất và sự biến đổi các chất trong các phản ứng giữa các chất. C. Trái đất D. Các hành tinh trong vũ trụ Câu 12. Quá trình phát triển của vật lí được chia thành bao nhiêu giai đoạn? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 13. Sự kiện nào sau đây xảy ra vào năm 1785 ? A. Galilei làm thí nghiệm tại tháp nghiên Pisa. B. Joule tìm ra các định luật nhiệt động lực học. C. Faraday tìm ra hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Einstein xây dựng thuyết tương đối. Câu 14. Các nhà vật lí dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới tự nhiên trong khoảng thời gian nào? A. Từ năm 350 TCN đến năm 1831. B. Từ năm 1900 đến nay. C. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX. D. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay. Câu 15. Các nhà vật lí tập trung vào các mô hình lí thuyết tìm hiểu thế giới vi mô và sử dụng thí nghiệm để kiểm chứng trong khoảng thời gian nào? A. Từ năm 350 TCN đến năm 1831. B. Từ năm 1900 đến nay. C. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX. D. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay. Câu 16. Sự kiện nào sau đây xảy ra vào năm 1831? A. Galilei làm thí nghiệm tại tháp nghiên Pisa. B. Joule tìm ra các định luật nhiệt động lực học. C. Faraday tìm ra hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Einstein xây dựng thuyết tương đối. Câu 17. Sự kiện nào sau đây xảy ra vào năm 1600? A. Galilei làm thí nghiệm tại tháp nghiên Pisa. B. Joule tìm ra các định luật nhiệt động lực học. C. Faraday tìm ra hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Einstein xây dựng thuyết tương đối. Câu 18. Sự kiện nào sau đây xảy ra vào năm 1687? A. Galilei làm thí nghiệm tại tháp nghiên Pisa. B. Joule tìm ra các định luật nhiệt động lực học. C. Newton công bố các nguyên lí toán của triết học tự nhiên. D. Einstein xây dựng thuyết tương đối. Câu 19. Các nhà triết học tìm hiểu thế giới tự nhiên dựa trên quan sát và suy luận chủ quan trong khoảng thời gian nào? A. Từ năm 350 TCN đến năm 1831. B. Từ năm 1900 đến nay. C. Từ thế kỉ XVII đến cuối thế kỉ XIX. D. Từ cuối thế kỉ XIX đến nay. Câu 20. Máy hơi nước ra đời trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy A. Lần thứ nhất B. Lần thứ hai C. Lần thứ ba D. Lần thứ tư

C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D. Nghiên cứu về thuyết tương đối.  Câu 32. Cho các dữ kiện sau. 1. Kiểm tra giả thuyết 2. Hình thành giả thuyết 3. Rút ra kết luận 4. Đề xuất vấn đề 5. Quan sát hiện tượng, suy luận Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3. C. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 D. 5 – 4 – 2 – 1 – 3 Câu 33. Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp thực nghiệm. A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. D. Để biểu diễn đường truyền của ánh sáng người ta dùng tia sáng. Câu 34. Các hiện tượng vật lí nào sau đây không liên quan đến phương pháp thực nghiệm. A. Tính toán quỹ đạo chuyển động của Mặt trăng dựa vào toán học. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất. D. Ném một quả bóng lên trên cao Câu 35. Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp lí thuyết. A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất. D. Ném một quả bóng lên trên cao Câu 36. Các hiện tượng vật lí nào sau đây không liên quan đến phương pháp lí thuyết. A. Tính toán quỹ đạo chuyển động của Sao Hỏa dựa vào toán học. B. Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất. C. Biểu diễn đường truyền ánh sáng qua thấu kính. D. Ném một quả bóng lên trên cao. Câu 37. Có bao nhiêu bước trong phương pháp thực nghiệm? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38. Các phương pháp nghiên cứu nào sau đây thường dùng trong lĩnh vực Vật lí. A. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình. B. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình và phương pháp quan sát – suy luận C. Phương pháp mô hình và phương pháp quan sát – suy luận D. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp quan sát – suy luận Câu 39. Các loại mô hình nào sau đây thương được dùng trong trường phôt thông A. Mô hình vật chất B. Mô hình lí thuyết C. Mô hình toán học D. Cả ba mô hình trên Câu 40. Phương pháp thực nghiệm gồm các bước nào sau đây? A. Quan sát, suy luận, kết luận B. Xác định đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình, kiểm tra mô hình, điều chỉnh mô hình, kết luận. C. Xác định vấn đề nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, thí nghiệm kiểm tra, kết luận. D. Xác định đối tượng nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, kết luận. Câu 41. Khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ. B. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.