Nội dung text Unit 1 - (HS).doc
2 extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ (n) gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống I like living in an extended family. Tôi thích sống trong một gia đình nhiều thế hệ. finance /ˈfaɪnæns/ (n) tài chính I’d like to buy a house, but my finances are in such a bad state that I can’t afford to. Tôi muốn mua một ngôi nhà, nhưng tài chính của tôi đang trong tình trạng không đủ điều kiện để mua. financial burden /faɪˈnænʃəl ˈbɜːdən/ (n) gánh nặng tài chính, tiền bạc Buying a house often puts a large financial burden on young couples. Việc mua nhà thường đặt gánh nặng lớn về tài chính cho các cặp đôi trẻ. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n) thế hệ There are two generations in my family. Có hai thế hệ trong gia đình tôi. goods /ɡʊdz/ (n) hàng hóa, sản phẩm We sold a lot of leather goods. Chúng tôi đã bán nhiều mặt hàng bằng da. grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n) tạp hóa I stopped at the grocery shop to buy some milk. Tôi đã dừng lại ở cửa hàng tạp hóa mua ít sữa. heavy lifting /ˈhevi ˈlɪftɪŋ/ (n) mang vác nặng This job required him to do a lot of heavy lifting. Công việc này đòi hỏi anh ấy phải mang vác nặng. homemaker /ˈhəʊmˌmeɪkə(r)/ (n) người nội trợ She is not the type of person to stay at home and be a homemaker. Cô ấy không phải kiểu người ở nhà và làm nội trợ.