PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 16 chủ điểm ngữ pháp (Bài tập kèm giải chi tiết) - Anna Mai.pdf

1 CHINH PHỤC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MỤC LỤC 1. Các thì trong tiếng anh:............................................................................................................... 2 2. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: ......................................................................................... 9 3. Câu hỏi đuôi (Tag questions).................................................................................................... 16 4. Mệnh đề “wish” – ước muốn .................................................................................................... 22 5. Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)......................................................................................... 27 6. Cụm động từ (Phrasal verbs) .................................................................................................... 34 7. Nguyên mẫu có “to”/nguyên mẫu không “to” (To-infinitive/bare-infinitive).......................... 41 8. Danh động từ (Gerunds) ....................................................................................................... 4747 9. Phân từ (Participles).................................................................................................................. 53 10. Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial clause) ................................................................................... 58 11. So sánh (Comparision)........................................................................................................ 6868 12. Câu bị động (Passive voice)................................................................................................ 7373 13. Các loại từ (Word form)...................................................................................................... 7979 14. Số lượng (Quantity) ............................................................................................................ 8787 15. Giới từ (Preposition) ........................................................................................................... 9191 16. Mạo từ (Articles)................................................................................................................. 9898
2 CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG 1. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH: Tiếng Anh có 12 thì cơ bản, được thể hiện trong bảng sau: Hiện tại Quá khứ Tương lai Đơn * Cấu trúc: - Với động từ thường: (+) S + V(s/es)+ O (-) S + do/does + not + V (?) Do/does + S + V? - Với động từ “to be”: (+) S +am/is/are + O (-) S + am/is/are + not + O (?) Am/is/are + S + O? Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently * Cách dùng: - Diễn tả thói quen. (I clean the room every day.) - Diễn tả 1 chân lý, sự thật hiển nhiên. (The Moon goes around the Earth.) - Diễn tả một sự kiện trong tương lai đã lên lịch sẵn như một phần của kế hoạch (thời gian biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe...) (The plane flies at 8a.m.) * Cấu trúc: - Với động từ thường: (+) S + V(ed)+ O (-) S + did + not + V + O (?) Did + S + V + O? - Với động từ “to be”: (+) S + was/were + O (-) S + was/ were + O (?) Was/were + S + O? Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night * Cách dùng: - Diễn tả thói quen trong quá khứ hoặc một hành động đã hoàn thành trong quá khứ. (She finished her exam yesterday.) * Cấu trúc: - Với động từ thường: (+) S + will + V + O (-) S + will + not + V + O (?) Will + S + V + O? Từ nhận biết: tomorrow, next week, next month, next year... * Cách dùng: - DIễn tả hành động, điều kiện sẽ xảy ra trong tương lai. (I will go to New York next year.) - Diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng. (I will open the door for you.) * Cấu trúc: (+) S + be (am/is/are) + V-ing + O * Cấu trúc: (+) S + was/were + V-ing + O * Cấu trúc: (+) S + will + be + V-ing + O

4 Hoàn thành tiếp diễn * Cấu trúc: (+) S + has/have + been + V-ing + O (-) S + hasn’t/haven’t + been + V-ing + O (?) Has/have + S + been + V-ing + O? Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far * Cách dùng: - Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại ( có thể tiếp diễn trong tương lai). (They have been celebrating for more than a week up until now.) * Cấu trúc: (+) S + had + been + V-ing + O (-) S + had + been + V-ing + O (?) Had + S + been + V-ing + O? Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time * Cách dùng: - Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. (My teacher had been teaching English 10 years before retired.) * Cấu trúc: (+) S + will + have + been + V-ing + O (-) S + will + not + have + been + V-ing + O (?) Will + S + have + been + V-ing + O? Từ nhận biết: by the time, prior to the time * Cách dùng: - Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động tương lai khác. (I will have worked for this company for 6 years by this time next year.) 1. Jane_________her raincoat on when it__________ raining. A. put/start B. puts/started C. put/starting D. put/started 2. The man got out of the car, ________ round to the back and opened the boot. A. was walking B. walked C. walks D. had walked 3. He will take the dog out for a walk as soon as he _______ dinner. A. finish B. finishes C. will finish D. shall have finished 4. When I last ________ Jane, she ________ to find a job. A. see/was trying B. saw/was trying C. have seen/tried D. saw/tried 5. I have never played badminton before. This is the first time I _______ to play. VẬN DỤNG

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.