PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương 5_Bài 2_PT Đường Thẳng_Lời Giải_Phần 1_Toán 12_CTST.docx



Đường thẳng d có phương trình chính tắc là: 123 457 xyz   . Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt ;;AAAAxyz , ;;BBBBxyz có vectơ chí phương là ;;BABABAABxxyyzz→ và có phương trình tham số:    ABA ABA ABA xxxxt yyyyt zzzzt       Nếu ,,ABABABxxyyzz thì d có phương trình chính tắc: AAA BABABA xxyyzz xxyyzz    Ví dụ 5. Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng AB , biết (1;1;5)A và (3;5;8)B . Lời giải Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là (2;4;3)AB→ nên có phương trình tham số: 12 14 53 xt yt zt       và phương trình chính tắc: 115 243 xyz  2. Vị trí tươnng đối giữa hai đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng vuông góc Điều kiện để hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau Gọi 123;;aaaa→ và 123;;aaaa→ lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d và d . Gọi 000;;Mxyz là một điểm trên d . Ta có: , // ; akak dd Md      → → ℝ ,akak dd Md      → → ℝ Ví dụ 6. Kiểm tra tính song song hoặc trùng nhau của các cặp đường thẳng sau: a) 1 :2 12 xt dyt zt       và 22 :52 14 xt dyt zt       

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.