PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 7.TELEVISION.docx

UNIT 7: TELEVISION A. LÝ THUYẾT: I. QUESTION WORDS (CÁC TỪ ĐỂ HỎI) 1. Câu hỏi "WH":  Là câu hỏi khi trả lời ta không thể trả lời có hoặc không, hoặc cái này hoặc cái kia như câu trả lời yes/no mà phải trả lời đúng theo yêu cầu của từ để hỏi. 2. Ý nghĩa của các từ để hỏi - Who (ai) dùng để hỏi về người Ví dụ:           Who is the MC of this TV programme? (Ai là người dẫn chương trình truyền hình này?) - What (cái gì) dùng để hỏi về sự vật, sự việc Ví dụ:             What is your favourite programme ? (Chương trình nào bạn thích?) - When (khi nào) dùng để hỏi về thời gian Ví dụ:            When does the film start?  (Khi nào bộ phim bắt đầu?) - Where (ở đâu) dùng để hỏi về địa điểm, nơi chốn Ví dụ:           Where is my book?  (Quyển sách của tớ đâu?) - Why (tại sao) dùng để hỏi về nguyên nhân và mục đích. Ví dụ:           Why do you like Tao Quan programme? (Tại sao bạn thích chương trình Táo Quân?) - How (như thế nào, bằng cách nào) dùng để hỏi về cách thức, điều kiện và chất lượng. Ví dụ:           How is the game show?  (Trò chơi này thế nào?) *Trong đó từ để hỏi “how” có thể kết hợp với 1 tính từ để tạo thành các câu hỏi như: - How long (dài bao nhiêu, bao lâu) dùng để hỏi về độ dài của sự vật, hoặc khoảng thời gian.  Ví dụ:           How long does this film last?  (Bộ phim này kéo dài bao lâu?) - How much/ many (bao nhiêu) dùng để hỏi về số lượng. Ví dụ:           How many hours a day do you watch television?  (Một ngày bạn xem ti vi bao nhiêu tiếng?) - How often (bao nhiêu lâu làm 1 lần, có thường xuyên không) dùng để hỏi về số lần lặp lại hay xuyên của một mức độ thường hành động hay sự việc. Ví dụ:            How often do you watch the documentary? (Bạn có thường xuyên xem phim tài liệu không?) 3. Cấu trúc câu sử dụng từ để hỏi a. Từ để hỏi đóng vai trò là chủ ngữ. Cấu trúc:    Wh- + V + ...?           A: Who holds this event?  (Ai là người tổ chức sự kiện này vậy?)           B: Mr. Tom holds this event.  (Ngài Tom tổ chức sự kiện này.) b. Từ để hỏi không đóng vai trò là chủ ngữ Cấu trúc:   Wh- + auxiliary verb + S + V+…?           A: When do you go to the movie theatre?  (Khi nào bạn đến rạp chiếu phim?)           B: I go to the movie theatre at about 8 pm. (Tớ đi tới rạp chiếu phim khoảng 8 giờ tối.)
II. CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ ) 1. Định nghĩa liên từ Liên từ (hay còn gọi là từ nối) dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu với nhau. Liên từ đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt là ngôn ngữ viết. Bởi chúng làm cho các ý trong một câu, các câu văn trong một đoạn liên kết với nhau chặt chẽ hơn. Có hai dạng liên từ cơ bản là: Liên từ đẳng lập và Liên từ phụ thuộc 2. Liên từ đẳng lập.  And (và): Dùng để bổ sung thêm thông tin trong câu hoặc cho mệnh đề đứng trước nó.  Ví dụ:  I like seeing the cartoon and the news when I have free time.    (Tôi thích xem phim hoạt hình và thời sự khi tôi có thời gian rảnh rỗi.) But (nhưng): Dùng để nối 2 mệnh đề mang nghĩa trái ngược, đối lập nhau. Ví dụ: My brother likes watching cartoons but I like watching game shows.   (Anh trai tớ thích xem phim hoạt hình nhưng tớ lại thích xem các chương trình giải trí.) Or (hoặc): Được dùng khi có sự lựa chọn. Ví dụ: You can watch Korean film or listen to music.   (Bạn có thể xem phim Hàn  hoặc nghe nhạc.) So (nên, vì vậy mà, vì thế nên, vậy nên): Dùng để nói về một kết quả của sự việc được nhắc đến trước đó. Ví dụ: He often watches news programmes, so he gets a lot of information about society.   (Anh ấy thường xem các chương trình thời sự nên anh ấy cập nhật được nhiều thông tin về xã hội.) III. Liên từ phụ thuộc Because (vì, bởi vì): Dùng để nói về lí do của một sự việc được nhắc tới trước hoặc sau nó. Ví dụ:  I like this film because it is very meaningful. (Tớ thích bộ phim này bởi vì nó rất ý nghĩa.) Although/ though (mặc dù, cho dù, tuy rằng): Dùng để nối 2 mệnh đề mà mệnh đề chính mang kết quả tương phản với mệnh đề phụ,. Ví dụ: Although he had a good performance, he didn't win the contest.   (Mặc dù anh ấy đã có phần trình diễn tốt nhưng anh ấy đã không giành chiến thắng trong cuộc thi này.) I want to be a newsreader though some people said that it was a boring job. (Tớ mong muốn  trở thành một phát thanh viên cho dù một vài người nói rằng đó là một công việc nhàm chán.) B. BÀI TẬP VẬN DỤNG: I. QUESTION WORDS (CÁC TỪ ĐỂ HỎI) Exercise 1. Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far. 1. is your family name? - It’s Tran. 2. old are you? - I’m thirteen. 3. do you live? - On Nguyen Trai Street. 4. do you live with? - My parents. 5. is it from your house to school? - About three kilometers. 6. do you go to school? - By bus. 7. do you go to school? - At half past six. 8. are you late? - Because I miss the bus.
Exercise 1. Complete the questions for the answers. 1.________________  days a week do you go to class?  - I go to class five days a week. 2. ________________  did you watch on TV last night? - I watched The Red Spotted Squirrel. 3. ________________  do you like the Animals programme? - Because I love animals. 4. ________________  is your favourite television MC? - I like Minh Phong in The Gift of Music. 5. ________________  was The Lonely Giraffe made? - I don’t know. But I first watched it on TV last year. 6.. ________________ did John Logie Baird create the first television? - In 1926. 7. ________________ TV channels are there in Viet Nam? - There are about nine. 8. ________________ the largest television set? - It is in the city of Tsukuba, Japan. 9. ________________ the largest TV audience in the USA? - Pre-school children make up the largest TV audience in the USA. 10. ________________ children  cartoons? - Because cartoons are colourful and funny. Exercise 2. Form complete questions from the prompts. 1. how/you/go/school/every day? ________________________________________________________________________ 2. how much/this plasma TV/cost? ________________________________________________________________________ 3. what time/the competition/begin? ________________________________________________________________________ 4. which/you/prefer/the TV/the radio? ________________________________________________________________________ 5. who/make/the famous cartoon Tom and Jerry? ________________________________________________________________________ II. CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ ) Exercise 1. Choose the conjunction A, B, C, or D to complete the sentences. 1. My brother likes watching TV ___________ I like going out with my friends. A. and B. but C. or D. so 2. I want to work in television industry, ___________ I am working hard. A. because B. although C. so D. and 3. They cancelled their picnic ___________ the weather was bad. A. because B. when C. but D. or 4. ___________ the programme is late, we will wait to watch it. A. Because B. Although C. When D. So 5. You can watch Harry Potter on TV ___________ you can read it. A. so B. when C. but D. or
Exercise 2. Use the conjunction at the end of each group to connect the sentences. 1. Ocean Life is on at 7. 30.  Laughing out Loud will follow, at 8. 00. (and) ________________________________________________________________________ 2. I have watched The Seven Kitties many times. I like the film so much. (because) ________________________________________________________________________ 3. BBC One is a British channel. VTV6 is Vietnamese channel. (but) ________________________________________________________________________ 4. Along the Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although) ________________________________________________________________________ 5. I have a lot of homework tonight. I can’t watch Eight Feet Below. (so) ________________________________________________________________________ 6. We turned to The Movie Channel. We wanted to watch Pinocchio. (because) ________________________________________________________________________ 7. You can watch The Pig Race. You can watch Who’s Faster. (or) ________________________________________________________________________ 8. I am interested in the history of television. I’ve read a lot of books about it. (so) ________________________________________________________________________ 9. I love films. I don’t like watching them on television. (but) ________________________________________________________________________ 10. The Haunted Theatre is frightening. Children love it. (Although) ________________________________________________________________________ C. BÀI TẬP NÂNG CAO: ANSWER KEY B. BÀI TẬP VẬN DỤNG: I. QUESTION WORDS (CÁC TỪ ĐỂ HỎI) Exercise 1. Fill in the blank with What, Where, When, Why, Who, How, How far. 1. What 2. How 3. Where 4. Who 5. How far 6. How 7. When 8. Why Exercise 2. Complete the questions for the answers. 1. How many 2. What 3. Why 4. Who

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.