PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD21 Exercise 1.2 KEY.docx


Question 5: Faraday spent his __________ in the countryside. (CHILD) Căn cứ vào từ “his” vì vậy vị trí còn trống cần sử dụng một danh từ. Ta có: Child /t∫aild/ (n): Trẻ con, một đứa trẻ Children /’t∫ildrən/ (n): Trẻ con, nhiều đứa trẻ Childhood /’t∫aildhʊd/ (n): Thời thơ ấu Childish /’t∫aildi∫/ (a): Như con nít Dịch nghĩa: Faraday đã dành cả thời thơ ấu ở nông thôn. => Đáp án: Child => Childhood Question 6: Many people think that Faraday is the greatest __________ in history. (INVENT) Căn cứ vào cấu trúc của câu so sánh nhất ở tính từ ngắn trong tiếng anh S + be + the + Adj-est + N + … vì vậy vị trí còn trống cần sử dụng một danh từ. Ta có: Invent /in’vent/ (v): Sáng chế, chế tạo Inventor /in’ventə[r]/ (n): Nhà phát minh Invention /in’ven∫n/ (n): Sự phát minh Dịch nghĩa: Nhiều người nghĩ rằng Faraday là nhà phát mình vĩ đại nhất lịch sử. => Đáp án: Invent => Inventor Question 7: ______ is often more useful than definition for giving meanings of words. (ILLUSTRATE) Căn cứ vào cấu trúc câu, vì vậy vị trí còn trống là một danh từ để làm chủ ngữ. Ta có: Illustrate /i’ləstreit/ (v): Minh họa, minh chứng illustration /ilə’strei∫n/ (n): Sự minh họa, tranh ảnh minh họa, ví dụ minh họa illustratable /i’ləstreitəbl/ (a): Có thể minh họa Dịch nghĩa: Ví dụ minh họa thường tốt hơn nhiều so với định nghĩa khi cung cấp nghĩa của nhiều từ. => Đáp án: Illustrate => Illustration Question 8: He left for a __________ of reasons. (VARY) Căn cứ vào mạo từ “a” đứng trước và theo sau là giới từ “of” do vậy vị trí còn trống cần sử dụng một danh từ. Ta có: Vary /’veəri/ (v): Thay đổi, biến đổi, làm đa dạng Variety /və’raiəti/ (n): Sự đa dạng, sự khác nhau Various /’veəriəs /(a): Khác nhau, đa dạng Dịch nghĩa: Anh ấy rời đi bởi vì rất nhiều lý do. => Đáp án: Vary => Variety Question 9: The United Nations __________ is an international one. (ORGANIZE) Căn cứ vào cấu trúc của một câu vị trí còn trống cần một danh từ. Ta có: Organize /’ɔ:gənaiz/ (v): Tổ chức Organizer /’ɔ:gənaizə[r]/ (n): Người tổ chức Organization /,ɔ:gənai’zei∫n/ (n): Sự tổ chức Organizable /’ɔ:gənaizəbl/ (a): Có thể tổ chức được Dịch nghĩa: Tổ chức Liên Hợp Quốc là một tổ chức quốc tế.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.