Nội dung text Bài 24. NĂNG LƯỢNG NHIỆT - HS.docx
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây? A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ vật càng thấp. C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách. D. Không phải lúc nào cũng có động năng. Câu 2. Khi chuyển động nhiệt của phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng của vật không đổi là A. nhiệt độ. B. khối lượng. C. động năng. D. nhiệt năng. Câu 3. Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật A. ngừng chuyển động. B. nhận thêm động năng. C. chuyển động chậm đi. D. va chạm vào nhau. Câu 4. Khi nhiệt độ của vật tăng lên thì A. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. B. động năng của các phân tử cấu tạo nên vật giảm. C. nội năng của vật giảm. D. thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật tăng. Câu 5. Khi nói về phân tử và nguyên tử, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo Einstein, nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt phấn hoa là do các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động hỗn độn không ngừng. B. Sự chuyển động của các nguyên tử, phân tử liên quan chặt chẽ với nhiệt độ nên được gọi là chuyển động cơ học. C. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. D. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật được gọi là năng lượng nhiệt (hay nhiệt năng). Câu 6. Năng lượng nhiệt của vật là A. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng của các phân tử tạo nên vật. Câu 7. Để đo năng lượng nhiệt mà vật nhận vào khi bị đun nóng, người ta sử dụng A. nhiệt kế. B. jun kế. C. công tơ điện. D. ampe kế. Câu 8. Năng lượng nhiệt luôn truyền từ nơi có A. nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp. B. nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao. C. thế năng thấp đến nơi có thế năng cao. D. thế năng cao đến nơi có thế năng thấp. Câu 9. Có bao nhiêu cách làm thay đổi nhiệt năng của vật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Cách nào sau đây không làm thay đổi nhiệt năng của một vật?
A. Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. C. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng của một vật thu vào. D. Nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. Câu 19. Khi nói về về nhiệt năng, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt năng của một vật là năng lượng vật nào cũng có. B. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng và thế năng của vật. C. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nhiệt năng của vật là một dạng năng lượng. Câu 20. Thí nghiệm được bố trí dưới đây dùng để làm gì? A. Thí nghiệm đo động năng nhiệt bằng jun kế. B. Thí nghiệm đo nội năng nhiệt bằng nhiệt kế. C. Thí nghiệm đo năng lượng nhiệt bằng oát kế. D. Thí nghiệm đo cơ năng nhiệt bằng nhiệt kế. Câu 21. Nội năng của vật là A. tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. B. hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật. C. tổng cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. D. hiệu cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật. Câu 22. Ta có thể làm tăng nội năng của vật bằng cách nào sau đây? A. Làm lạnh vật. B. Làm nóng vật. C. Cho dòng điện đi qua. D. Không có cách nào thích hợp. Câu 23. Ta có thể làm tăng nội năng của vật bằng cách nào sau đây? A. Làm lạnh vật. B. Cọ xát. C. Cho dòng điện đi qua. D. Không có cách nào thích hợp. Câu 24. Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? A. Cọ xát vật lên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 25. Trường hợp nào sau đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công là? Oát kế Nhiệt lượng kế Que khuấy Nhiệt kế Bộ nguồn Dây dẫn điện Bộ đun