PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 02. CÁC QUY TẮC AN TOÀN TRONG PHÒNG THỰC HÀNH VẬT LÍ - GV.pdf

Trang 1 CHỦ ĐỀ 2: NHỮNG NGUYÊN TẮC AN TOÀN TRONG NGHIÊN CỨU VÀ HỌC TẬP MÔN VẬT LÍ I. TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. An toàn khi sử dụng thiết bị thí nghiệm 1.1. Sử dụng các thiết bị điện Những nguy cơ mất an toàn khi sử dụng các thiết bị điện: Người sử dụng bị điện giật (do dây dẫn hở); chập điện, phóng tia lửa điện hoặc thiết bị sử dụng quá công suất, thông số định mức gây cháy, nổ, giảm tuổi thọ của thiết bị... 1.2. Sử dụng các thiết bị nhiệt và thủy tinh Các thiết bị đun nóng có thể gây bỏng với người sử dụng, gây nứt, vỡ các bộ phận làm bằng thủy tinh, dễ gây nguy hiểm cho người làm thí nghiệm. 1.3. Sử dụng các thiết bị quang học Các thiết bị quang học rất dễ mốc, xước, nứt, vỡ và dính bụi bẩn làm ảnh hưởng đến đường truyền của tia sáng và sai lệch kết quả thí nghiệm. 2. Nguy cơ mất an toàn trong sử dụng thiết bị thí nghiệm Vật lí 2.1. Nguy cơ gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân: Do thực hiện sai thao tác sử dụng thiết bị (VD: Cắm, rút phích điện; dây điện hở; tia laze chiếu vào mắt; tiếp xúc với các nguồn nhiệt...). 2.2. Nguy cơ hỏng thiết bị đo điện. Nguyên nhân: Do sử dụng thiết bị không đúng thang đo, chế độ đo, chức năng của thiết bị hoặc do nhầm lẫn khi thao tác... 2.3. Nguy cơ cháy nổ trong phòng thực hành Trong phòng thực hành có hóa chất, các thiết bị điện dễ gây cháy nổ. VD: + Để các kẹp điện gần nhau có thể gây chập điện. + Để chất dễ cháy gần mạch điện: có thể xuất hiện các tia lửa điện bén vào gây cháy nổ. + Khi làm thí nghiệm với nhiệt độ cao mà không đeo găng tay cao su: có nguy cơ bị bỏng.... 3. Những quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí: 3.1. Mục đích Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục đích: - Chống cháy, nổ. - Hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,... - Tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn. 3.2. Nôi dung các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: a. Những điều phải làm khi thực hiện thí nghiệm: - Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. - Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng. - Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. - Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. - Chỉ cắm phích/giắc cắm của thiết bị điện vào ổ cắm khi hiệu điện thế của nguồn điện tương ứng với hiệu điện thế định mức của dụng cụ. - Phải bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại - Không tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi không có dụng cụ bảo hộ. - Không để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện. - Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật, thí nghiệm có các vật bắn ra, tia laser. - Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng, các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm, bỏ chất thải thí nghiệm vào đúng nơi quy định sau khi tiến hành thí nghiệm. b. Những điều không được làm: - Ăn, uống, làm mất trật tự trong phòng thực hành. - Tóc thả dài, đi giày dép cao gót. - Tự làm các thí nghiệm khi chưa có sự đồng ý của GV - Nếm thử hóa chất, làm hư hỏng các dụng cụ, vật mẫu thực hành - Cầm và lấy hóa chất bằng tay không. c. Quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ - Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ - Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ - Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể
Trang 2 4. Một số kí hiệu ghi trên các thiết bị thí nghiệm và trong phòng thí nghiệm: Kí hiệu Mô tả Kí hiệu Mô tả DC hoặc dấu - Dòng điện 1 chiều “+” hoặc màu đỏ Cực dương AC hoặc dấu ~ Dòng điện xoay chiều “–” hoặc màu xanh Cực âm Input (I) Đầu vào Dụng cụ đặt đứng Output Đầu ra Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp Bình khí nén áp suất cao Dụng cụ dễ vỡ Cảnh báo tia laser Không được phép bỏ vào thùng rác. Nhiệt độ cao Lưu ý cẩn thận Từ trường Chất độc sức khỏe Chất độc môi trường Nơi nguy hiểm về điện Lối thoát hiểm Nơi cấm lửa Chất dễ cháy Chất ăn mòn Nơi có chất phóng xạ Cảnh báo vật sắc, nhọn Cần đeo mặt nạ phòng độc Đồ bảo hộ cơ thể, chống hóa chất, chống nước Kính bảo vệ mắt khỏi những hóa chất độc hại và đảm bảo thị lực của người trong phòng TN. Bao tay chống hóa chất, chống khuẩn II. PHÂN LOẠI BÀI TẬP Dạng 1: Câu hỏi điền khuyết Câu 1: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống về quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ: Từ khóa: khoảng cách, thời gian, cơ quan trọng yếu. a. Giảm ..................... tiếp xúc với nguồn phóng xạ. b. Tăng ...................... từ ta đến nguồn phóng xạ. c. Đảm bảo che chắn những ....................................... của cơ thể.  Đáp án: a. thời gian b. khoảng cách c. cơ quan trọng yếu Câu 2: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống về quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm: Từ khóa: dụng cụ thí nghiệm, kí hiệu, hiệu điện thế định mức, hướng dẫn sử dụng, gọn gàng, chỉ dẫn, được sự cho phép, nước, tắt công tắc nguồn, nhiệt độ cao.
Trang 3 a. Đọc kĩ ........................... thiết bị và quan sát các ..............., các ..................trên các thiết bị thí nghiệm. b. Kiểm tra cẩn thận ......................................trước khi sử dụng. c. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi ...............................của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm. d. .................................... thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. e. Chỉ cắm phích/giắc cắm của thiết bị điện vào ổ cắm khi hiệu điện thế của nguồn điện tương ứng với .......................................của dụng cụ. f. Phải bố trí dây điện ........................, không bị vướng khi qua lại g. Không tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có .............................. khi không có dụng cụ bảo hộ. h. Không để ............cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện. i. Giữ ....................................khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật, thí nghiệm có các vật bắn ra, tia laser. k. Phải vệ sinh, sắp xếp gọn gàng, các thiết bị và dụng cụ thí nghiệm, bỏ chất thải thí nghiệm vào .................................sau khi tiến hành thí nghiệm.  Đáp án: a. hướng dẫn sử dụng, kí hiệu, chỉ dẫn. b. dụng cụ thí nghiệm. c. được sự cho phép. d. Tắt công tắc nguồn. e. hiệu điện thế định mức f. gọn gàng g. nhiệt độ cao h. nước i. khoảng cách an toàn k. đúng nơi quy định Câu 3. Hãy điền từ thích hợp liên quan đến một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện: Từ khóa: đúng quy định, tránh, bảo hộ cá nhân, tránh xa, nhiều mồ hôi, khoảng cách a. Trang bị đầy đủ các thiết bị ........................... b. Giữ ................... an toàn với nguồn điện c. ..................sử dụng các thiết bị điện khi đang sạc d. Không dùng tay ướt hoặc .....................khi sử dụng dây điện e. ..................nơi điện thế nguy hiểm. f.Lắp đặt vị trí cầu dao, cầu chì, công tắc, ổ điện ......................  Đáp án: a. bảo hộ cá nhân b. khoảng cách c. tránh d. nhiều mồ hôi e. tránh xa f. đúng quy định Dạng 2: Nối cột. Câu 1: Hãy nối những kí hiệu ở cột A với những ý nghĩa tương ứng ở cột B Kí hiệu Mô tả  DC hoặc dấu - a. Nhiệt độ cao  AC hoặc dấu ~ b. Chất dễ cháy  Input (I) c. Kính bảo vệ mắt khỏi những hóa chất độc hại và đảm bảo thị lực của người trong phòng TN.  Output d. Lối thoát hiểm  e. Cần đeo mặt nạ phòng độc  f. Đầu vào  g. Đầu ra  h. Cảnh báo tia laser  i. Nơi có chất phóng xạ  k. Dòng điện 1 chiều
Trang 4 l. Từ trường m. Bình khí nén áp suất cao n. Chất độc môi trường o. Dòng điện xoay chiều  Đáp án: 1 – k; 2 – o; 3 – f; 4 – g; 5 – m; 6 – h; 7 – a; 8 – l; 9 – n; 10 – d; 11 – b; 12 – i; 13 – e; 14 – c. Câu 2: Hãy nối những kí hiệu ở cột A với những ý nghĩa tương ứng ở cột B Kí hiệu Mô tả  “+” hoặc màu đỏ a. Chất ăn mòn  “–” hoặc màu xanh b. Cực dương  c. Nơi nguy hiểm về điện  d. Bao tay chống hóa chất, chống khuẩn  e. Đồ bảo hộ cơ thể, chống hóa chất, chống nước  f. Chất độc sức khỏe  g. Cực âm  h. Nơi cấm lửa  i. Không được phép bỏ vào thùng rác.  k. Dụng cụ dễ vỡ l. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp m. Dụng cụ đặt đứng n. Cảnh báo vật sắc, nhọn o. Lưu ý cẩn thận  Đáp án: 1 – b; 2 – g; 3 – m; 4 – l; 5 – k; 6 – i; 7 – o; 8 – f; 9 – c; 10 – h; 11 – a; 12 – n; 13 – e; 14 – d.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.