Nội dung text Từ-vựng B2 N.pdf
Từ vựng B2 1. Generous (adj) / ́dʒenərəs/ - Rộng rãi, hào phóng - Màu mỡ, phong phú 2. Administer (v) /ædˈmɪnəstər/ - Trông nom, quản lý; - Thi hành, thực hiện 3. Funding (n) / ́fʌndiη/ - Sự tài trợ, cấp kinh phí, cấp tiền, cấp vốn - Sự tích lũy vốn 4. Driven out of (Phrase) đuổi ra, xua đuổi hay hất cẳng ( ai đó) 5. Drill /dril/ - (n) + (kỹ thuật) mũi khoan; máy khoan - (v) + Khoan + Rèn luyện, luyện tập 6. Wasteground / ́weistgraund/ - Đất hoang, đất khô cằn; - Hoang mạc 7. Commercial (n) /kə'mɜ:ʃl/ - (adj) + (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; - (n) + Thương mại, giao dịch + Sự quảng cáo 8. Plant /plænt / - (n) + Thực vật + Nhà máy, phân xưởng - (Transitive Verbs)
+ Trồng, gieo + Gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...) 9. Renowned (adj) /ri ́naund/: Có tiếng, nổi tiếng, lừng danh 10. Turbine (n) /'tə:bin/: tua bin 11. Generate (Transitive Verbs) /ˈdʒɛ.nə.ˌreɪt/ - Sinh, đẻ ra - Phát 12. Founder /ˈfaʊndər/ - (n) + Người thành lập, người sáng lập 13. Former / ́fɔ:mə/ - (adj) Trước, cũ 14. Consultant (n) /kən'sʌltənt/ - Người tư vấn, tư vấn viên - Nhà chuyên môn 15. Well - (adv) + Tốt, giỏi, hay + Hợp lý, chính đáng, phải, đúng - (n) + Điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện + Giếng (nước, dầu...) 16. Estimate /'estimeit/ - (n) + Sự đánh giá, sự ước lượng - (v): đánh giá, ước lượng 17. Capable (adj) /ˈkeɪ.pə.bəl əv/ (+ of) có năng lực hoặc khả năng cần thiết cho cái gì 18. Geology (n) /dʒi ́ɔlədʒi/ - Khoa địa chất, địa chất học
- Địa chất 19. A quarter of (Phrase) /eɪ ˈkwɔːr.t̬ɚ əv/ một phần tư 20. Conventional (adj) /kən'ven∫ənl/ - Quy ước - Theo tập quán, theo tục lệ - Thông thường 21. Surface /ˈsɜrfɪs/ - (n) + Bề mặt 22. Confined (adj) /kən'faind/ Giới hạn, hạn chế 23. Fault lines (Phrase) /fɔ:lt lain/ đường đứt gãy 24. Viable (adj) /'vaiəbl/ - Có thể làm được - Khả thi 25. Raft /ra:ft/ - (n) + Hàng đống; số lớn, số lượng lớn 26. Demonstrate (v) /ˈdɛmənˌstreɪt/ - Chứng minh, giải thích - Bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ 27. Fulfil (Transitive Verbs) /ful ́fil/ - Thực hiện - Đáp ứng (lòng mong muốn, mục đích) 28. Critic (n) / ́kritik/ - Nhà phê bình - Người chỉ trích 29. Costly (adj) / ́kɔstli/ - Đắt tiền, quý giá - Tốn tiền, hao tiền tốn của; tai hại
30. Dampen (v) / ́dæmpən/ - Làm nản chí, làm nản lòng - Làm ẩm 31. Subsidise (v) /ˈsʌbsɪˌdaɪz/ - Trợ cấp - Bao cấp 32. Drive up (phrasal verb) /draiv Λp/ Sự tăng tốc 33. Premises (n) /ˈprem.ɪ.sɪz/ - Dinh cơ, biệt thự - Buồng, phòng - Cơ sở kinh doanh 34. Pass on (phrasal verb) /pɑːs ɒn/ - Đi quả, trải qua một người , một vị trí hay một giai đoạn nào đó 35. Account for (phrasal verb) /əˈkaʊnt fɔːr/ - Chiếm - Giải thích cho điều gì/ nguyên nhân/ vấn đề nào đó 36. Hang on (phrasal verb) /hæŋ ɒn/ - Chờ chút, đợi chút - Treo lên, mắc lên