PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C2 - FILE GIAI (GV).docx

MỤC LỤC A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 2 CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE 2 CHỦ ĐỀ 2: SACCHAROSE VÀ MALTOSE 3 CHỦ ĐỀ 3: TINH BỘT VÀ CELLULOSE 4 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 7 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025 8 PHẦN 1. BÀI TẬP TỰ LUẬN (DẠNG NÀY ĐỂ ÔN TẬP , KHÔNG GẶP TRONG ĐỀ THI TN.THPT 2025) 8 DẠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE 8 DẠNG 2. SACCHAROSE – MALTOSE. 18 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 25 PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 34 MỨC ĐỘ 1 : BIẾT 34 DẠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CARBOHYDRATE & GLUCOSE – FRUCTOSE 34 Dạng 1.1. Khái niệm, phân loại carbohydrate 34 Dạng 1.2. Glucose – fructose 35 DẠNG 2. SACCHAROSE – MALTOSE. 39 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 41 MỨC ĐỘ 2 : HIỂU 45 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE 45 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 49 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 52 MỨC ĐỘ 3 : VẬN DỤNG 57 DẠNG 1: GLUCOSE - FRUCTOSE 57 DẠNG 1.1. Phản ứng tráng gương của glucose  1C 6 H 12 O 6  2Ag  58 DẠNG 1.2. Phản ứng lên men của glucose  C 6 H 12 O 6  2C 2 H 5 OH + 2CO 2 63 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 68 DẠNG 2.1 Phản ứng thủy phân saccharose (C 12 H 22 O 11 ) 69 DẠNG 3: TINH BỘT – CELLULOSE – TỔNG HỢP 73 DẠNG 3.1 Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc cellulose (C 6 H 10 O 5 ) n => lên men sản phẩm. 76 DẠNG 3.2. Cellulose + Nitric acid (HNO 3 )  cellulose trinitrat 78 DẠNG 3.3. Xác định số mắt xích (n) 80 PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 81 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE 81 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 86 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 92 PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 101 MỨC ĐỘ 2: HIỂU 101 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE 101 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 102 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 104 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG 106 DẠNG 1: GLUCOSE – FRUCTOSE 106 DẠNG 2: SACCHAROSE – MALTOSE 115 DẠNG 3. TINH BỘT – CELLULOSE 121 C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 THEO KIỂU MINH HỌA 2025 130

CH 2 OH-[CHOH] 4 -CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH ot CH 2 OH-[CHOH] 4 -COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 +H 2 O Ammonium gluconate CH 2 OH-[CHOH] 4 -CHO + Br 2 +H 2 O ot CH 2 OH-[CHOH] 4 -COOH + 2HBr gluconic acid c) Tính chất của nhóm –OH hemiacetal O OH OH glucose OH OH OH + CH3OHHClO OH OCH3 glucoside OH OH OH + methyl H2O d) Phản ứng lên men của glucose C 6 H 12 O 6 enzyme 2 C 2 H 5 OH + 2 CO 2 ; C 6 H 12 O 6 enzyme 2 CH 3 CH(OH)COOH Ethanol lactic acid 3. Trạng thái tự nhiên và ứng dụng Glucose Fructose Tính chất vật lí Là chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt. Trạng thái tự nhiên - Quá trình quang hợp - Quả chín (nhất là nho chín). - Trong máu người lúc đói: 4,4 - 7,2 mmol/L (hay 80- 130 mg/dL) Có nhiều trong mật ong (40% fructose + 30% glucose) và nhiều loại trái cây (táo, lựu, nho, lê,...), trong một số loại rau củ (cà rốt, củ cải đường,...) Ứng dụng - Cung cấp năng lượng cho tế bào. - Tráng gương, tráng ruột phích. - Nguyên liệu sản xuất ethanol, thực phẩm và đồ uống. - Dung dịch truyền tĩnh mạch glucose 5% Chủ yếu đóng vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào. CHỦ ĐỀ 2: SACCHAROSE VÀ MALTOSE I.CẤU TẠO PHÂN TỬ Saccharose và maltose là disaccharide có công thức phân tử chung: C 12 H 22 O 11 là đồng phân của nhau. - Saccharose = 1 gốc  -glucose +1 gốc  -fructose qua nguyên tử O bởi liên kết  -1,2-glycoside => chỉ tồn tại dạng mạch vòng (không có nhóm -CHO) 1 23 4 5 6 glucose OH OH OH fructose 1 2 3 4 5 6 OH OH O OH OH OO OH Lieân keát -1,2- glycoside  - Maltose = 2 gốc glucose qua nguyên tử O bởi liên kết  -1,4-glycoside => có mạch vòng và mạch hở (có nhóm –CHO)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.