Nội dung text ĐỀ HÓA SỐ 41 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA 2025.docx
2 Câu 7 Cho các phản ứng sau ở điều kiện thích hợp: (1) Lên men giấm ethyl alcohol. (2) Oxi hoá không hoàn toàn acetaldehyde. (3) Oxi hoá không hoàn toàn butane. (4) Cho methanol tác dụng với carbon monoxide. Trong những phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra acetic acid? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Biểu đồ dưới đây thể hiện mối tương quan giữa nhiệt độ sôi và số nguyên tử carbon trong phân tử alkene. Có bao nhiêu alkene trong biểu đồ ở thể khí trong điều kiện thường (25°C)? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 9. Cho các chất có công thức sau : Trong các chất trên, những chất nào là sản phẩm chính khi cho toluene tác dụng với chlorine trong điều kiện đun nóng và mặt FeCl 3 : A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
3 Câu 10. Phản ứng cộng chlorine vào benzene trong điều kiện có ....................................và đun nóng, sản phẩm thu được là 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane Cụm từ điền vào khoảng trống là A. Ánh sáng tử ngoại B. Ánh sáng hồng C. Bóng tối D. Xúc tác ngoại Câu 11. Peptide nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + CH 3 OH/HCl (t o ) → Y Y + C 2 H 5 OH/HCl (t o ) → Z Z + NaOH dư (t o ) → T Biết X là glutamic acid, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitrogen. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là: A. C 6 H 12 O 4 NCl và C 5 H 7 O 4 Na 2 N. B. C 7 H 15 O 4 NCl và C 5 H 8 O 4 Na 2 NCl. C. C 6 H 12 O 4 N và C 5 H 7 O 4 Na 2 N. D. C 7 H 14 O 4 NCl và C 5 H 7 O 4 Na 2 N. Câu 13. Cho các phản ứng: Cu(s) + 2AgNO 3 (aq) → Cu(NO 3 ) 2 (aq) + 2Ag(s) (1) Fe(s) + Cu(NO 3 ) 2 (aq) → Fe(NO 3 ) 2 (aq) + Cu(s) (2) Từ hai phản ứng trên, hãy cho biết khẳng định nào sau đây đúng. A. Tính oxi hoá của Fe 2+ > Cu 2+ > Ag. B. Tính khử của kim loại Fe > Cu > Ag. C. Kim loại Fe oxi hoá được Cu² + thành kim loại Cu. D. Ion Ag+ khử được kim loại Cu thành ion Cu² + . Câu 14. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 và Cu; Fe. B. Cu(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 2 và Ag, Cu. C. Fe(NO 3 ) 2 ; Fe(NO 3 ) 3 và Cu, Ag. D. Cu(NO 3 ) 2 ; AgNO 3 và Cu, Ag. Câu 15. Ứng dụng phổ biến của các kim loại chuyển tiếp là tạo các hợp kim có các tính chất đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau. X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất. Hợp kim X-Ti không bị gỉ và chịu được nhiệt độ cao; hợp kim X-Cr không bị gỉ và rất cứng; hợp kim X-C được sử dụng phổ trong xây dựng nhà cửa. X là kim loại nào sau đây? A. Ni. B. Cr. C. Fe. D. Mn. Câu 16. Cho 0,18 mol hỗn hợp X gồm glycine và lysin tác dụng vừa đủ với 240 ml dung dịch HCl 1M. Nếu lấy 26,64 gam X trên tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,9 gam. B. 32,58 gam. C. 38,04 gam. D. 38,58 gam.