Nội dung text PRESENT SIMPLE _ PRESENT CONTINUOUS.pptx
Teacher: ……………… PRESENT SIMPLE & PRESENT CONTINUOUS Chuyên đề: Tài liệu chỉ dùng để giảng dạy. Tài liệu được biên soạn bởi nhóm giáo viên: Liên hệ facebook: Vui lòng không chia sẻ, buôn bán bộ tài liệu EASY GRAMMAR dưới mọi hình thức.
Usage (Cách sử dụng) Time expressions: Hành động đang diễn ra ở hiện tại. Hành động lặp lại gây bực mình, khó chịu. (always) Kế hoạch đã định trước. Hành động trái với thói quen ở hiện tại. We are visiting our grandma this weekend. Sở thích, thói quen ở hiện tại. Mong muốn, cảm xúc ở hiện tại Lịch trình, thời gian biểu… Sự thật hiển nhiên.
(+) S + is/am/are + V-ing + O. (-) S + is/am/are + not + V-ing + O. (?) Is/am/are + S + V-ing + O? Form (Cấu trúc) We are visiting our grandma this weekend. Tobe: (+) S + is/am/are + O. (-) S + is/am/are + not + O. (?) Is/am/are + S + O? V thường: (+) S + V/Vs/es+ O. (-) S + don’t/doesn’t + V + O. (?) Do/Does+ S + V + O?