PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. HS - ĐỀ ÔN TẬP HK II - ĐỀ SỐ 4.docx


Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở 1231Ω;2Ω;3ΩRRR . Tính điện trở tương đương của mạch A. 0,55Ω . B. 1,67Ω . C. 0,67Ω . D. 1,55Ω . Câu 6: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mạch ngoài chỉ có điện trở R . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A.   E I Rr . B.   E I Rr . C. E I r . D. E I R . Câu 7: Biểu thức tính công của nguồn điện có dòng điện không đổi là A. AUit B. AIt C. 2AItrIt D. 2AItrIt Câu 8: Một bóng đèn có điện trở 4Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt trong mạch điện kín này là 0,45 W . Điện trở trong của nguồn điện là A. 4Ω B. 1Ω C. 3Ω D. 2Ω Câu 9: Trong thời gian 120s, nguồn điện thực hiện một công 15000J. Công suất của nguồn điện là A. 125 W . B. 15 W . C. 120 W . D. 12 W . Câu 10: Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu? A. 191,6.10C B. 191,6.10C C. 193,2.10C D. 193,2.10C Câu 11: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm về sự nhiễm điện của ba vật ,,ABC . Khi các vật A và B được đưa lại gần nhau, chúng hút nhau. Khi các vật B và C được đưa lại gần nhau, chúng đẩy nhau. Phát biểu của học sinh nào sau đây là đúng? A. Học sinh 1: Vật A và C mang điện cùng dấu B. Học sinh 2: Vật A và C mang điện trái dấu C. Học sinh 3: Cả ba vật đều mang điện cùng dấu D. Học sinh 4: Vật A có thể mang điện hoặc trung hòa Câu 12: Khi tăng độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng 4 lần thì
lực tương tác điện giữa chúng A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 13: Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình bên. Tính tỉ số 2 1 F F bằng A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 14: Một điện tích 1C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m , hướng về phía nó. B. 9000 V/m , hướng ra xa nó. C. 99.10 V/m , hướng về phía nó. D. 99.10 V/m , hướng ra xa nó. Câu 15: Một hạt bụi tích điện có khối lượng 810 gm nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ 1000 V/mE , lấy 210 m/sg . Điện tích của hạt bụi là A. 1010C B. 1010C C. 1310C D. 1310C Câu 16: Khi tăng đồng thời chiều dài của một dây đồng chất lên 2 lần và giảm tiết diện của dây đi 2 lần thì điện trở của dây kim loại A. Không đổi B. Tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 4 lần Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ. 13522Ω;4ΩRRRR . Tính điện trở tương đương của mạch

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.