PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 3 - Community Service.doc

Trang 1 UNIT 3 COMMUNITY SERVICE Dịch vụ cộng đồng MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng các từ vựng liên quan đến dịch vụ cộng đồng và công việc tình nguyện * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm các từ chứa âm /g/ và /k/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar Hiểu sự khác biệt giữa Thì quá khứ đơn và Thì hiện tại hoàn thành Sử dụng các từ, cụm từ chỉ thời gian của Thì quá khứ đơn và Thì hiện tại hoàn thành * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thông tin cụ thể về giới trẻ và người làm dịch vụ cộng đồng * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về cách đóng góp cho các hoạt động cộng đồng * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Lắng nghe thông tin cụ thể về công việc tình nguyện của một sinh viên * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về các dịch vụ cộng đồng / công việc tình nguyện A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary blanket /ˈblæŋkɪt/ n. chăn He was covered up with a blanket. (Cậu ấy đắp một tấm chăn lên người) charitable /ˈtʃærətəbl/ adj. từ thiện He participates in many charitable activities. (Anh ấy tham gia vào nhiều hoạt động từ thiện) clean up /kliːn ʌp/ n, v. dọn sạch It’s time you gave your bedroom a good clean up. (Đã đến lúc con dọn sạch phòng ngủ của mình rồi) community service /kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ n. công việc vì lợi ích cộng đồng What forms of community service can be done by children? (Trẻ em có thể làm những công việc vì lợi ích cộng đồng nào?) disabled people /dɪsˈeɪbld ˈpiːpl/ người tàn tật It is often very difficult for disabled people to find jobs. (Người tàn tật thường khó tìm được việc) homeless people /ˈhəʊmləs ˈpiːpl/ người vô gia cư Many homeless people have to sleep in the streets. (Nhiều người vô gia cư phải ngủ ngoài đường) donate /dəʊˈneɪt/ v. hiến tặng, đóng góp A businesswoman donated one million dollars to the charity. (Một nữ thương nhân đã đóng góp 1 triệu đô cho tổ chức từ thiện) elderly people /ˈeldəli ˈpiːpl/ người cao tuổi Please give up your seat to the elderly people. (Làm ơn hãy nhường ghế của bạn cho người cao tuổi) graffiti /ɡrəˈfiːti/ n. hình hoặc chữ vẽ trên tường công cộng (trái phép) Someone painted graffiti on the entire wall. (Ai đó đã vẽ hình vẽ lên toàn bộ bức tường) mentor /ˈmentɔː(r)/ n. thầy hướng dẫn We’re improving a lot thanks to the help of our mentor. (Chúng tôi đang cải thiện rất nhiều nhờ sự giúp đỡ của thầy hướng dẫn) make a difference /meɪk ə ˈdɪfrəns/ làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) You are never too small to make a difference. (Bạn không bao giờ là quá bé nhỏ để có thể tạo ra sự thay đổi tốt đẹp hơn)
Trang 2 nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão I will move into a nursing home when I grow old. (Tôi sẽ chuyển vào nhà dưỡng lão khi tôi già đi) mural /ˈmjʊərəl/ n. tranh khổ lớn vẽ trên tường (thường là được phép) You can see some impressive murals on the walls of this building. (Bạn có thể thấy một số tranh khổ lớn ấn tượng được vẽ trên tường của tòa nhà này) shelter /ˈʃeltə(r)/ n. mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ There’s a shelter for the city’s homeless people. (Có một căn nhà tình thương cho những người vô gia cư của thành phố) non-profit organisation /ˌnɒn ˈprɒfɪt ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃ n/ tổ chức phi lợi nhuận A non –profit organization serves public interests. (Tổ chức phi lợi nhuận phục vụ cho quyền lợi của cộng đồng) street children /ˈstriːt tʃaɪldrən/ trẻ em (lang thang) đường phố Street children are homeless and live by begging or stealing (Trẻ em đường phố đều vô gia cư và sống bằng nghề ăn xin hoặc trộm cắp) To be forced Bị ép buộc He is forced to work overtime. (Anh ấy bị ép làm thêm giờ) traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông I was stuck in a traffic jam for an hour yesterday. (Hôm qua tôi đã bị kẹt xe cả tiếng đồng hồ) tutor /ˈtjuːtə(r)/ n, v. thầy dạy kèm, dạy kèm His parents got a tutor to help him practice playing the violin. (Bố mẹ cậu đã tìm một người dạy kèm giúp cậu luyện chơi vĩ cầm) volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r) / n, v. người tình nguyện, đi tình nguyện I volunteered to help a disabled man during a month. (Tôi đã tình nguyện giúp đỡ một người khuyết tật trong một tháng) NGỮ ÂM Pronunciation 1. PHỤ ÂM /ɡ/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ * good /ɡʊd/ adj. (tốt) * dog /dɒɡ/ n. (chó) Khi phát âm, dây thanh rung lên 2. PHỤ ÂM /k/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ
Trang 3 * cook /kʊk/ n. (đầu bếp) * cold /kəʊld/ adj. (lạnh) Khi phát âm, dây thanh không rung lên NGỮ PHÁP Grammar THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PAST SIMPLE AND PRESENT PERFECT) a. Cách dùng Thì quá khứ đơn (Past simple) Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect) Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, thời điểm sự việc xảy ra quan trọng Diễn tả sự việc đã xảy ra trước thời điểm hiện tại, thời điểm sự việc xảy ra không quan trọng She worked as a volunteer at a nursing home 2 years ago. (Cô ấy đã đi tình nguyện ở nhà dưỡng lão vào 2 năm trước.) She has worked as a volunteer at a nursing home. (Cô ấy đã đi tình nguyện ở nhà dưỡng lão.) b. Dấu hiệu Thì quá khứ đơn dùng Các cụm từ chỉ thời gian tương đối cụ thể trong quá khứ. * yesterday (hôm qua) * in + mốc thời gian trong quá khứ: in 1990 (vào năm 1990) * last + khoảng thời gian: last week (tuần trước), last year (năm trước) * khoảng thời gian + ago: two weeks ago (2 tuần trước), three years ago (3 năm trước) Ví dụ: They read books for elderly people 3 days ago. (Họ đã đọc sách cho người cao tuổi vào 3 ngày trước.) Thì hiện tại hoàn thành dùng các từ, cụm từ như: ever (đã từng), never (chưa từng), several times (vài lần), so far (cho đến nay) Ví dụ: They have never read books for elderly people. (Họ chưa từng đọc sách cho người cao tuổi.) c. Cấu trúc Thì quá khứ đơn Thì hiện tại hoàn thành Dạng khẳng định (Affirmative form) S + V past S + have/ has + p.p They cleaned up the park yesterdav. (Họ đã dọn sạch công viên vào hôm qua.) They have cleaned up the park. (Họ đã dọn sạch công viên.) Dạng phủ định (Negative form) S + did not/didn’t + V S + haven’t/ hasn’t + p.p The volunteers planted trees 3 days ago. (Các tình nguyện viên đã trồng cây 3 ngày trước.) The volunteers have planted trees. (Các tình nguyện viên đã trồng cây.) Dạng nghi vấn Did + S + V? Have/ Has + S + p.p.?
Trang 4 (Interrogative form) Did they distribute food to the elderly last week? (Có phải tuần trước họ dã phát đồ ăn cho người già?) Have they distributed food to the elderly? (Có phải họ đã phát đồ ăn cho người già?) Trả lời câu hỏi Có/ Không (Yes/ No response) Yes, S + did. No, S + didn’t. Yes, S + have/ has. No, S + havent/ hasn’t. Yes, they did. (Vâng, đúng vậy.) No, they didn’t. (Không) Yes, they have (Vâng, đúng rồi) No, they haven’t (Không.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I - Match the words in column A with the definitions in column B. A B E.g.: disabled people a. a place where old people live and receive medical treatment and care 1. elderly people b. people who don’t have one or more of the physical or mental abilities that most people have. 2. homeless people c. children who do not have a home and who often sleep outside in a city 3. nursing home d. a person who does something, especially helping other people, willingly and without being forced or paid to do it 4. street children e. people who are old 5. volunteer f. an experienced person who advises and helps somebody with less experience over a period of time 6. mentor g. people who have no home II – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: There are numerous_________to participating in community service, both for yourself and others. A. benefits B. values C. profits D. disadvantages 1. We are looking for organizations_________money to the future charity projects. A. borrowing B. donating C. distributing D. saving 2. _________up the neighborhood is a suitable community activity for teenagers. A. Washing B. Cleaning C. Wiping D. Tidying 3. We donate food and clothes to people in the flooded area, and that makes a(n) _________. A. difference B. contrast C. similarity D. agreement 4. They are raising money to build a(n) _________for homeless people. A. tent B. yard C. umbrella D. shelter 5. The local authority allowed to decorate the wall with a huge_________showing Hollywood stars. A. mural B. graffiti C. tattoo D. mark III - Complete the following sentences using the given words in the box. There is one extra word. charitable interview traffic jam non-profit organisation donate graffiti tutor forced community service blankets E.g.: He did a live__interview__on the CBC News Morning show. 1. She was _________to retire early from teaching because of ill health. 2. His later years were devoted largely to_________work. 3. Doing_________is a great way to help others and improve your community. 4. Someone had scrawled_________all over the school walls. 5. This is a_________that strives to help homeless people. 6. We have distributed about 20,000_________to poor families over the past ten years. 7. Our mentor was caught in a_________and arrived forty minutes late. 8. We_________homeless children in reading, mathematics, and science every weekend. NGỮ ÂM (PRONUNCIATION) I - Put the following words in the correct columns. kitchen clothes gloves garden kite green grateful candle good community gold glad kettle corn

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.