Nội dung text BÀI 8 HSK3.-đáp ándocx.docx
BÀI 8 HSK3 1. 又 + V:lại (đã thực hiện thêm lần nữa) Ví dụ: - 你今天又迟到了。(Hành động đi trễ lặp lại lần nữa) - 他又买了一条裙子。(Anh ấy đã mua quần trước đó, giờ ảnh mua nữa) 2. 再 : lại (muốn thực hiện sự việc lần nữa nhưng là ở tương lai (chưa xảy ra) Ví dụ: - 我昨天吃了这家饭店的菜,今天又去了这家饭店,明天也再去。 - 你再不努力,就考不上大学了。 3. 一会儿:biểu thị làm gì đó trong 1 thời gian ngắn (vài phút đến khoảng nửa tiếng) 一下: biểu thị làm gì đó trong 1 thời gian ngắn (vài giây đến vài phút) Ví dụ: - 我一会儿就回来。 - 他一会儿给你打电话。 - 我进去一下就出来了。 - 请你等一下,我很快就回来。 Cảm giác thời gian của 一下 sẽ ngắn hơn cảm giác thời gian của 一会儿 4. Đại từ nghi vấn ……Đại từ nghi vấn: 就đi kèm trong câu nhằm để biểu thị 2 đối tượng giống nhau (người, sự vật hoặc cách thức nào đó không xác định) Ví dụ: - 什么东西便宜我就买什么。 - 你哪天有时间就哪天来我家吧。
- 谁喜欢他他就喜欢谁。 5. Luyện tập a. Buổi sáng bạn đã uống 1 ly cà phê, buổi tại sao lại uống ly nữa vậy? 早上你已经喝了一杯咖啡了,怎么又喝一杯呢? b. Vừa nãy tôi đi kiếm anh ấy, anh ấy k ở văn phòng làm việc, một lát nữa tôi sẽ lại quay lại 刚才我去找他,他不在办公室工作,一会儿我会再回来。 c. Bạn hay nói lại lần nữa đi, tôi không nghe rõ. 一遍/yíbiàn/:1 lần 你再说一遍吧,我听不清楚。 d. Cô ấy lại thi được 100 điểm, thật thông minh. 满分/mǎnfēn/:100 điểm 她又考到满分了,真聪明。 e. Tôi dự định đi bảo tàng lần nữa. 博物馆/bówùguǎn/:bảo tàng 我打算再去一次博物馆。 f. Cô ấy lại làm bánh kem lần nữa cho chúng tôi ăn. 她又给我们做了一次蛋糕。 g. Khi nào bạn rảnh thì khi nấy chúng ta gặp mặt. 你有空的时候我们就见面。 h. Chúng ta bàn bạc thêm 1 xíu kế hoạch này đi. 方案/fāng àn/:phương án 我们再商量一下这个方案吧。 i. Nơi nào phong cảnh đẹp thì chúng ta đi nơi đấy.
风景/fēngjǐng/:phong cảnh 地方/dìfāng/:nơi, chỗ 我们去风景漂亮的地方吧。 j. Bọn họ lại bắt đầu cãi nhau rôi. 争吵/zhēngchǎo/:Cãi nhau 他们又开始争吵了。 k. Ai hiểu rõ phương án này nhất thì để người đó giải thích. 解释/jiěshì/:Giải thích 谁最了解这个方案就让他解释吧。