PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương 1. Vật lí nhiệt - HS.pdf

3 CHƯƠNG 1. VẬT LÍ NHIỆT PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 1 và Câu 2: Hình bên là sơ đồ nguyên lí hoạt động của một máy sưởi dùng nước nóng. Nước nóng được bơm vào ống bên trong máy, hệ thống tản nhiệt được gắn với ống này. Không khí lạnh được hút vào trong máy sưởi bằng quạt và được làm ấm lên nhờ hệ thống tản nhiệt. Mỗi giờ có 575 kg nước nóng được bơm qua máy. Biết nhiệt độ của nước giảm 5, 0 ∘C khi đi qua máy; nhiệt dung riêng của nước là c = 4180 J/(kg. K). Câu 1: Nhiệt độ của nước giảm bao nhiêu kelvin khi đi qua máy sưởi? A. 5 K. B. 278 K. C. 268 K. D. 4 K. Câu 2: Nhiệt lượng tỏa ra từ nước trong mỗi giờ là A. 12 MJ. B. 670 MJ. C. 2,5MJ. D. 21 kJ. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Một bạn học sinh sử dụng ấm siêu tốc có các thông số kĩ thuật được ghi trên ấm như hình bên để đun nước. Nước được đổ đầy ấm và nhiệt độ của nước là 25∘C. Biết nước có nhiệt dung riêng c = 4200 J/kg. K và khối lượng riêng là Q = 1 kg/ lít. Câu 3: Nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho lượng nước trên bắt đầu sôi ở áp suất tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? A. 535,5 kJ. B. 714 kJ. C. 315 kJ. D. 420 kJ. Câu 4: Giả sử 85% nhiệt lượng của ấm được sử dụng để làm nóng nước. Thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước trên là bao nhiêu? A. 315 s. B. 420 s. C. 210 s. D. 268 s. Câu 5: Một thùng đựng 10 lít nước ở nhiệt độ 20∘C. Cho khối lượng riêng của nước là 1000 kg/(m3 ) nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Dùng một thiết bị điện có công suất 3000 W để đun lượng nước trên đến 70∘C. Biết chì có 80% năng lượng điện tiêu thụ được dùng để làm nóng nước. Thời gian cần thiết để đun nước là A. 210 s. B. 875 s. C. 160 s. D. 600 s. Câu 6: Nhiệt lượng cần cung cấp cho m = 5 kg nước đá −10∘C chuyển hoàn toàn thành nước ở 0 ∘C xấp xỉ bao nhiêu MJ. Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2090 J/kg. K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3, 4.105 J/kg. Bỏ qua sự mất mát năng lượng ra môi trường xung quanh. A. 2,5MJ B. 1,8MJ C. 0,5MJ D. 2,1MI Câu 7: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là λ = 3, 4.105 J/kg. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 0 ∘C bằng A. 34.103 J. B. 0,34 ⋅ 103 J. C. 34.107 J. D. 340.105 J. Câu 8: Một lượng khí trong một xilanh nhận một nhiệt lượng 350 kJ và thực hiện công 130 kJ đẩy pit-tông đi ra. Độ biến thiên nội năng của lượng khí trong quá trình này là A. 220 kJ. B. -220 kJ. C. 480 kJ. D. -480 kJ.


6 Câu 23: Biểu đồ cho thấy mối quan hệ giữa nhiệt độ và thời gian khi đun nóng 1 kg chất lỏng bằng lò sưởi nhúng 500 W. Giả sử không có sự mất nhiệt, nhiệt dung riêng của chất lỏng là bao nhiêu? A. 0,01 J/(kg. K). B. 250 J/(kg. K). C. 420 J/(kg. K). D. 2500 J/(kg. K). Câu 24: Người ta thực hiện thí nghiệm xác định nhiệt dung riêng của đồng với một miếng đồng kim loại có khối lượng 850 g. Lúc đầu, nhiệt độ của miếng đồng là 15∘C. Ghi lại thời gian từ khi bật bộ phận đốt nóng đến khi nhiệt độ miếng đồng tăng tới 30∘C. Sau đó, miếng đồng được làm nguội về nhiệt độ ban đầu và thí nghiệm được lặp lại. Kết quả đo được ghi lại và tính trung bình như sau: Công suất bộ phận đốt nóng (W) Thời gian đốt nóng (s) 80 73 Theo kết quả của thí nghiệm này, nhiệt dung riêng của đồng là bao nhiêu? A. 458 J/(kg. K). B. 468 J/(kg. K). C. 478 J/(kg. K). D. 488 J/(kg. K). Câu 25: Để xác định nhiệt nóng chảy của thiếc, người ta đổ m1 = 350 g thiếc nóng chảy ở nhiệt độ t1 = 232∘C vào m2 = 330 g nước ở t2 = 7 ∘C đựng trong một nhiệt lượng kế. Sau khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế là t = 32∘C. Biết nhiệt dung riêng của nước là Cn = 4,2 J/g. K, của thiếc rắn là Cth = 0,23 J/g. K ; nhiệt dung (tích khối lượng và nhiệt dung riêng) của nhiệt lượng kế là Cnlk = 100 J/K. Nhiệt nóng cháy riêng của thiếc xấp xỉ A. 60,14 J/g. B. 65,15 J/g. C. 40,19 J/g. D. 69,51 J/g. Sử dụng các thông tin sau cho câu 26 và câu 27: Người ta dùng bếp điện có điện trở R = 24,2Ω được nối vào nguồn có hiệu điện thế U = 220 V để đun 2 kg nước ở 20∘C. Cho rằng nước chỉ hấp thụ 20% nhiệt lượng tỏa ra từ bếp. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg. K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa nước và bình. Trên thành bình và mặt thoáng của nước, có lỗ tròn tiết diện S = 4 cm2 , để nối với ống dẫn hơi nước (hay dẫn nước) ra ngoài. Cho biết hơi nước chỉ thoát qua lỗ tròn trên, khối lượng riêng của hơi nước sôi trong bình là D0 = 0,64 kg/m3 . Nhiệt hóa hơi riêng của nước là L = 2, 3.106 J/kg. Câu 26: Thời gian đun sôi lượng nước trên bằng bao nhiêu? A. 14 phút. B. 16 phút. C. 28 phút. D. 32 phút. Câu 27: Tốc độ thoát hơi nước qua lỗ tròn bằng bao nhiêu m/s (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)? A. 0,86 m/s. B. 0,50 m/s. C. 0,68 m/s. D. 0,77 m/s. Câu 28: Nhằm làm tăng độ cứng và bền cho dao, người ta thả lưỡi dao được lấy ra từ một lò nung có nhiệt độ 850∘C vào một chậu nước lạnh chứa 2 kg nước có nhiệt độ 25∘C thì nhiệt độ của hệ khi có cân bằng nhiệt là 60∘C. Cho nhiệt dung riêng của thép là 500 J/kg. K, nhiệt

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.