PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Địa Lí - Đề 31 - File word có lời giải.doc

1 ĐỀ THAM KHẢO CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ 31 (Đề thi có … trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.  Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Xin-ga-po.                  B. Campuchia.                 C. Mi-an-ma.                D. Thái Lan. Câu 2. Đây không phải là nguyên nhân gây sạt lở đất ở nước ta? A. Mưa bão tập trung và kéo dài, địa hình dốc.                                 B. Các hoạt động kinh tế - dân sinh không hợp lí. C. Lớp phủ thực vật bị khai thác quá mức.                 D. Không có mưa hoặc mưa ít trong khoảng thời gian dài. Câu 3. Thành phố nào sau đây của nước ta thuộc loại đô thị đặc biệt?       A. Bình Định.          B. TP Hồ Chí Minh.       C. Hải Phòng.          D. Đà Nẵng. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân thành thị ở nước ta hiện nay?    A. Trình độ thấp hơn nông thôn.                    B. Hầu hết làm việc trong nông nghiệp.   C. Có chất lượng sống ngày càng cao.                 D. Chủ yếu làm việc trong các hầm mỏ. Câu 5. Ngành chăn nuôi gà công nghiệp của nước ta hiện nay A. là nguồn cung cấp thực phẩm chính.                      B. trang trại phát triển mạnh khắp cả nước C. phân bố tập trung ở các thành phố lớn.                 D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.   Câu 6. Nhà máy điện sử dụng nguồn nhiên liệu than ở nước ta là           A. Bà Rịa.           B. Phú Mỹ.                  C. Cà Mau.              D. Vĩnh Tân. Câu 7. Loại hình vận tải nào sau đây ở nước ta còn non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh?       A. Đường sắt.                     B. Đường bộ.                   C. Đường hàng không.   D. Đường biển. Câu 8. Bãi biển nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng? A. Cát Bà.         B. Trà Cổ.               C. Đồ Sơn.                 D. Lăng Cô. Câu 9. Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp khai khoáng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là       A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh, phân hoá theo độ cao.       B. trữ năng thuỷ điện dồi dào ở các sông Hồng, sông Đà, sông Chảy,...       C. giàu khoáng sản, đa dạng về chủng loại, một số loại có trữ lượng lớn.       D. địa hình đa dạng (núi, cao nguyên, đồi núi thấp...), đất feralit rộng. Câu 10. Loại hình du lịch nổi bật của Đồng bằng sông Hồng là   A. Du lịch văn hóa.                                          B. Du lịch miệt vườn.   C. Du lịch mạo hiểm.                        D. du lịch nghỉ dưỡng Câu 11. Khó khăn chủ yếu của việc đánh bắt xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là       A. trong năm xảy ra nhiều thiên tai, môi trường nhiều nơi bị ô nhiễm.       B. công nghiệp chế biến còn hạn chế, các cơ sở chế biến khác nhỏ lẻ.       C. lao động đánh bắt ít được bổ sung, cơ sở hậu cần phục vụ còn yếu.       D. phương tiện đánh bắt còn hạn chế, dịch vụ nghề cá còn chưa mạnh.
2 Câu 12. Hiện nay, sản lượng điện lớn nhất ở Đông Nam Bộ được sản xuất từ nguồn nhiên liệu hoặc nguồn năng lượng nào sau đây?       A. Nhiên liệu khí.      B. Nhiên liệu dầu.         C. Năng lượng mặt trời.   D. Năng lượng gió. Câu 13. Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn và thay đổi trong năm chủ yếu do A. mưa lớn theo mùa, các hồ tự nhiên tích trữ nước, chiều dài sông lớn. B. lượng mưa lớn tập trung theo mùa, nguồn nước từ ngoài lãnh thổ. C. nước ngầm phong phú, diện tích lưu vực rộng, gió mùa hoạt động. D. các hồ đầm rừng tự nhiên điều tiết dòng chảy, khí hậu phân mùa. Câu 14. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ cơ cấu phân theo ngành kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2023 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2024) Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có xu hướng giảm. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm mạnh. C. Tỉ trọng ngành công nghiệp lớn thứ 2 và có xu hướng tăng. D. Tỉ trọng ngành dịch vụ lớn nhất, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm nhỏ nhất. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phát triển hoạt động ngoại thương ở nước ta hiện nay? A. Các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu ngày càng đa dạng. B. Quan hệ thương mại phát triển theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa. C. Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới vào năm 1986. D. Thị trường xuất khẩu của Việt Nam ngày càng mở rộng. Câu 16. Cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi trâu, bò ở Bắc Trung Bộ được phát triển ở khu vực nào sau đây?       A. Các đồng bằng ven biển.                                   B. Vùng đất cát duyên hải.   C. Vùng gò đồi phía tây.                                    D. Khu vực đồi núi phía tây. Câu 17. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên gây khó khăn cho việc A. sản xuất quy mô lớn ở các vùng                         B. tạo sản phẩm đặc trưng mỗi nơi. C. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.                         D. thu hút người lao động làm việc.  Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến việc đồng bằng sông Cửu Long không phù hợp đắp để để ngăn lũ là A. lượng phù sa giảm dần, mùa khô rất sâu sắc, lũ tương đối điều hòa và kéo dài.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.