PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ALKENE - GV.docx

ALKENE A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Khái niệm - Đồng phân - Danh pháp a. Khái niệm: - Alkene là hydrocarbon không no mạch hở có một nối đôi (C = C) trong phân tử. - Công thức chung: C n H 2n (n 2 ) - Các chất C 2 H 4 , C 3 H 6 , C 4 H 8 . . . C n H 2n (n≥2) hợp thành dãy đồng đẵng của alkene. b. Đồng phân: Có hai loại đồng phân - Đồng phân cấu tạo: (Đồng phân mạch C và đồng phân vị trí liên kết đôi) Ví dụ: C 4 H 8 có ba đồng phân cấu tạo. CH 2 =CH-CH 2 -CH 3 ; CH 3 -CH=CH-CH 3 ; |  23 3 CHCCH CH - Đồng phân hình học (cis - trans): Cho alkene có CTCT: abC=Ccd. Điều kiện để xuất hiện đồng phân hình học là: a ≠ b và c ≠ d. + Đồng phân cis- : Đồng phân có mạch C chính ở cùng một phía của liên kết đôi. + Đồng phân trans- : Đồng phân có mạch C chính ở về hai phía của liên kết đôi. Ví dụ: CH 3 -CH=CH-CH 3 có hai đồng phân hình học c. Danh pháp: - Danh pháp thường: Tên alkane nhưng thay đuôi ane = ylene. + Ví dụ: C 2 H 4 (Ethylene), C 3 H 6 (propylene). - Danh pháp quốc tế (tên thay thế): * Chú ý: - Chọn mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và chứa liên kết bội làm mạch chính. - Đánh số sao cho nguyên tử carbon có liên kết đôi có chỉ số nhỏ nhất (đánh số mạch chính từ đầu gần liên kết đôi. - Dùng chữ số (1, 2, 3,...) và gạch nối (-) để chỉ vị trí liên kết bội (nếu chỉ có một vị trị duy nhất của liên kết bội thì không cần). - Nếu alkene có nhánh thì cần thêm vị trí nhánh và tên nhánh trước tên của alkene tương ứng với mạch chính.  Đối với mạch C không phân nhánh: Phần nền + số chỉ vị trí liên kết đôi + ene  Đối với mạch C có phân nhánh Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + phần nền + số chỉ vị trí liên kết đôi + ene + Ví dụ: 4321 33CH-CH=CH-CH (C 4 H 8 ) But-2-ene 123 233CH=C(CH)-CH (C 4 H 8 ) 2 - Methylprop-1-ene (methylpropene)
Bảng tên gọi của một số alken thường gặp Số C Công thức alkane Tiền tố (phần nền) Tên alkene 2 CH 2 = CH 2 eth- Ethene (Ethylene) 3 CH 2 = CH – CH 3 prop- Propene (Propylene) 4 CH 2 = CH – CH 2 – CH 3 |  23 3 CHCCH CH but-1- But-1-ene Methylpropene 5 CH 2 = CH – CH 2 – CH 2 – CH 3 pent-1- Pent-1-ene 2. Đặc điểm cấu tạo của Ethylene. - Công thức phân của của ethylene là C 2 H 4 . - Công thức cấu tạo: - Phân tử ethylene có liên kết đôi C = C, trong đó có một liên kết (��) kém bền dễ bị phá vỡ trong các phản ứng hóa học. Liên kết còn lại là liên kết bền. - Các đồng đẳng của ethylene cũng có cấu tạo liên kết tương tự. 3. Tính chất vật lý - Ở điều kiện thường các alkene + Từ C 2 H 4 → C 4 H 8 là chất khí. + Từ C 5 H 10 trở đi là chất lỏng hoặc chất rắn. 4. Tính chất hóa học a. Phản ứng cộng (đặc trưng) - Cộng H 2 : C n H 2n + H 2 0Ni, t C n H 2n+2 CH 2 = CH 2 + H 2 0Ni, t CH 3 - CH 3 Viết gọn: C 2 H 4 + H 2 0Ni, t C 2 H 6 - Cộng Br 2 : CH 2 = CH 2 + Br 2  CH 2 Br - CH 2 Br Viết gọn: C 2 H 4 + Br 2 → C 2 H 4 Br 2 → Phản ứng alkene tác dụng với Br 2 dùng để nhận biết alkene (dd Br 2 mất màu) * Cộng HX (X: Cl, Br, OH . . .) Ví dụ: CH 2 =CH 2 + H 2 O o34HPO,t CH 3 -CH 2 OH CH 2 =CH 2 + HBr  CH 3 -CH 2 Br b. Phản ứng trùng hợp:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.