PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 2. ACETIC ACID (FILE HS).doc

Chủ đề 2: ACETIC ACID (FILE HS) 16 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 16 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP 18 PHẦN 1: BÀI TẬP TỰ LUẬN 18 Dạng 1: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí 18 Dạng 2: Tính chất hóa học 18 Dạng 2.1. Giải thích hiện tượng, xác định chất,… 18 Dạng 2.2. Viết phương trình hóa học 20 Dạng 3: Điều chế, ứng dụng. 21 Dạng 4: Bài tập tổng hợp. 21 PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN 23 MỨC ĐỘ 1 : BIẾT 23 MỨC ĐỘ 2 : HIỂU 23 MỨC ĐỘ 3,4: VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO 24 PHẦN 3: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI 25 PHẦN 4: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN 28 Chủ đề 2: ACETIC ACID A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. CÔNG THỨC VÀ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Mô hình phân tử acetic acid - Công thức phân tử: C 2 H 4 O 2 - Công thức cấu tạo: => Acetic acid là hợp chất hữu cơ Trong phân tử acetic acid có nhóm -COOH, đây là nhóm nguyên tử gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Acetic acid là chất lỏng, không màu, vị chua, có mùi đặc trúng, sôi ở 118 o C, tan vô hạn trong nước, khối lượng riêng là 1,045 g/mL (ở 25 °C). Giấm ăn có chứa acetic acid với nồng độ thường từ 2% đến 5%. a) b) Acetic acid trong phòng thí nghiệm (a) và trong giấm ăn (b) III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1.Tính acid - Làm đổi màu chất chỉ thị acid như giẫy quỳ (sang màu đỏ) và giấy chỉ thị pH. - Phản ứng với kim loại giải phóng khí hydrogen. 2CH 3 COOH + Mg  CH 3 COO) 2 Mg + H 2 - Phản ứng với oxide kim loại tạo thành muối và nước. 2CH 3 COOH + CuO  CH 3 COO) 2 CU + H 2 O - Phản ứng với base tạo muối và nước. CH 3 COOH + NaOH  CH 3 COONa + H 2 O
- Phản ứng với muối carbonate, giải phóng khí carbon dioxide. 2CH 3 COOH + CaCO 3  (CH 3 COO) 2 Ca + CO 2 + H 2 O 2.Phản ứng ester hóa Acetic acid phản ứng với ethylic alcohol tạo thành ester và nước theo phản ứng: CH 3 -COOH + C 2 H 5 -OH o 24HSOñaëc,t   CH 3 -COO-C 2 H 5 + H 2 O Ethyl acetate Phản ứng giữa acetic acid và ethylic alcohol tạo ra ester (ethyl acetate) thuộc loại phản ứng ester hoá. 3.Phản ứng cháy Acetic acid cháy trong khí oxygen tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước: CH 3 COOH + 2O 2 ot 2CO 2 +2H 2 O IV.ĐIỀU CHẾ Acetic acid dùng để sản xuất giấm được điều chế từ ethylic alcohol loãng bằng phương pháp lên men giấm C 2 H 5 OH + O 2 mengiaám CH 3 COOH + H 2 O V. ỨNG DỤNG Acetic acid là một trong những hoá chất được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và đời sống. Acetic acid được sử dụng nhiều trong công nghiệp thực phẩm, dùng làm nguyên liệu đầu để sản xuất nhiều sản phẩm khác nhau như dược phẩm, phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, chất dẻo,... Một số ứng dụng của acetic acid B. HỆ THỐNG BÀI TẬP PHẦN 1: BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí Câu 1 (SGK- CD). Chỉ ra những chất có đặc điểm cấu tạo tương tự cấu tạo của acetic acid trong các chất sau: (a) HC O OH ; (b) CH3C O OCH3 ; (c) HC O CH2OH ; (d) CH3CH2COH O Câu 2 (SGK- CD). Dùng ống hút nhỏ giọt lấy khoảng 2 mL acetic acid cho vào ống nghiệm. Quan sát và
nêu trạng thái, màu sác của acetic acid. Câu 3 ( SGK – CD).Trên chai đựng acetic acid đặc có các kí hiệu: Nêu ý nghĩa của các kí hiệu trên. Cần phải làm gì khi sử dụng và lưu trữ acetic acid đặc? Câu 4 ( SGK – CTST). Quan sát Hình 25.1, hãy nêu nhận xét về công thức cấu tạo của acetic acid. Câu 5 ( SGK – CTST). Theo em, những thông tin nào cho biết acetic acid nặng hơn nước và tan vô hạn trong nước. Dạng 2: Tính chất hóa học Dạng 2.1. Giải thích hiện tượng, xác định chất,… Câu 1 (SBT – KNTT): Tiến hành hai thí nghiệm như Hình 27.1, hỏi ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH) 2 nào nhanh bị đục hơn? Giải thích và viết PTHH của các phản ứng xảy ra. Câu 2 (SBT – CD). Hai chất A, B chỉ chứa các nguyên tố C, H, O và trong phân tử có cùng số nguyên tử C. Chất A và B tác dụng với nhau có xúc tác H 2 SO 4 đặc và đun nóng tạo thành chất lỏng X và nước. Chất X có mùi thơm và không tan trong nước, trong phân tử X có 4 nguyên tử C. Phân tử A có hai nguyên tử O còn B có một nguyên tử O. Hai chất A và B đều tác dụng với Na, chất A làm quỳ tím hoá đỏ. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B, X. Câu 3 ( SGK – CD). Thí nghiệm 1 Chuẩn bị • Dụng cụ: mặt kính đồng hồ, ống hút nhỏ giọt, ống nghiệm, giá để ống nghiệm. • Hoá chất: dung dịch acetic acid 1 M, giấy quỳ tím, dung dịch NaOH 0,1 M, CuO, Zn, đá vôi, dung dịch phenolphthalein. Tiến hành thí nghiệm và thảo luận • Đặt mẩu giấy quỳ tím lên mặt kính đồng hồ, nhỏ vào đó một giọt dung dịch acetic acid và quan sát. • Đặt 4 ống nghiệm có đánh số thứ tự từ 1 đến 4 vào giá để ống nghiệm. Cho 1 mL dung dịch NaOH 0,1 M và một giọt phenolphthalein vào ống 1; một lượng nhỏ (bằng hạt gạo) CuO vào ống 2; một viên kẽm (Zinc) vào ống 3; một mẫu đá vôi vào ống 4; sau đó cho vào mối ống nghiệm 1 - 2 mL dung dịch acetic acid 1 M (riêng ống nghiệm số 2, đun nóng nhẹ sau khi nhỏ dung dịch acetic acid).
Quan sát thí nghiệm, mô tả và giải thích hiện tượng xảy ra trong các ống nghiệm. Câu 4 ( SGK – CD). Thí nghiệm 2 Chuẩn bị • Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su có gắn ống thuỷ tinh gấp khúc, đèn cồn, giá kẹp ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đá viên. • Hoá chất: C 2 H 5 OH, dung dịch CH 3 COOH đặc, dung dịch H 2 SO 4 đặc, nước cất. Tiến hành thí nghiệm và thảo luận • Cho 2 mL C 2 H 5 OH, 2 mL dung dịch CH 3 COOH đặc vào ống nghiệm A, lắc nhẹ, sau đó thêm tiếp khoảng 5 giọt dung dịch H 2 SO 4 đặc và lắp dụng cụ như hình 24.4. • Đun nóng cẩn thận ống nghiệm A khoảng 5 -7 phút thì dừng lại. Thêm 2 mL nước cất vào ống nghiệm B rồi lấc nhẹ, sau đó để yên và quan sát. Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm B. Câu 5 ( SGK – CD). Khi lên men dung dịch ethylic alcohol để sản xuất acetic acid trong công nghiệp, người ta liên tục sục không khí vào dung dịch. Giải thích ý nghĩa của việc làm trên. Câu 6 (SGK-KNTT) Ấm đun nước sử dụng một thời gian có thể có lớp cặn (chứa CaCO 3 ) bám vào đáy và thành ấm. Có thể loại bỏ lớp cặn này bằng giấm ăn. Hãy giải thích. Câu 7 (SGK-KNTT). Propyl acetate là một ester có mùi thơm đặc trưng của quả lê. Propyl acetate thu được khi đun nóng acetic acid với propyl ahcohol (CH 3 CH 2 CH 2 OH) có mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tác. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 8 ( SGK – CTST). Hãy trình bày cách phân biệt 3 dung dịch riêng Câu 9 ( SGK – CTST). Tiến hành thí nghiệm: Dùng ống hút nhỏ giọt lẩy dung dịch acetic acid và cho từ từ lần lượt vào mỗi ống nghiệm có chứa sẵn gồm: Ống 1: đựng đá vôi tan từ từ,có sủi bọt khí (CO 2 ). Ống 2: đựng kẽm tan dần và có sủi bọt khí (H 2 ). Ống 3: đựng bột copper (II) oxide (khoảng 1/3 thìa thuỷ tinh), sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm. Ống 4: đựng dung dịch sodium hydroxide (khoảng 3 mL) có pha vài giọt phenolphthalein. Tiến hành Thí nghiệm 2 và nêu hiện tượng xảy ra trong mỗi ống nghiệm Dạng 2.2. Viết phương trình hóa học Câu 1 (SBT – CD). Chọn các chất thích hợp điền vào các dấu ? và hoàn thành các phương trình hoá học sau: a) ? + ?  CH 3 CH 2 COOK + H 2 O b) CH 3 COOH + ?  ? + CO 2 + H 2 O c) CH 3 COOH + CaO  ? + ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.