PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 4 - TAI LIEU HOC KY 1 GS 9 - GV.docx


Test for Unit 4 GLOBAL SUCCESS 9 Trang 2 Đáp án: A. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5. Inside the ancient _____, we discovered secret passages and hidden chambers A. office B. room C. castle D. flat Giải thích: Từ vựng. Từ “castle” (lâu đài) là nơi cổ xưa thường có các đường hầm bí mật và phòng ẩn giấu. Các phương án khác không phù hợp với ngữ cảnh lịch sử hay cổ kính. Office (n): văn phòng Room (n): phòng Flat (n): căn hộ Đáp án: C. Dịch nghĩa: Bên trong tòa lâu đài cổ, chúng tôi đã phát hiện ra các lối đi bí mật và những căn phòng ẩn giấu. Question 6. The ancient warriors stood bravely to _____ their lands and people. A. recognize B. contribute C. occupy D. protect Giải thích: Từ vựng. “Protect” (bảo vệ) là động từ phù hợp nhất để diễn tả hành động của các chiến binh bảo vệ đất nước và người dân. Các từ khác không phù hợp với ngữ cảnh. Recognize (v): công nhận Contribute (v): đóng góp Occupy (v): chiếm giữ Đáp án: D. Dịch nghĩa: Những chiến binh xưa đã đứng lên dũng cảm để bảo vệ đất đai và người dân của họ. Question 7. Through educational programs, schools ____ the importance of remembering the past. A. promote B. observe C. contribute D. discover Giải thích: Từ vựng. “Promote” (thúc đẩy, cổ vũ) là động từ phù hợp khi nói đến việc khuyến khích học sinh ghi nhớ lịch sử thông qua các chương trình giáo dục. Observe (v): quan sát Contribute (v): đóng góp Discover (v): khám phá Đáp án: A. Dịch nghĩa:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.