Nội dung text 6086_QĐ-ĐHYHN Quyết định công nhận trúng tuyển thạc sĩ_Đợt 1.pdf
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /QĐ-ĐHYHN Hà Nội, ngày tháng năm 2025 QUYẾT ĐỊNH Về việc trúng tuyển trình độ Thạc sĩ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-ĐHYHN ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng trường Trường Đại học Y Hà Nội ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Y Hà Nội; Căn cứ Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ Thạc sĩ; Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-ĐHYHN ngày 13 tháng 06 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Y Hà Nội về việc ban hành Quy định tuyển sinh và đào tạo trình độ Thạc sĩ; Căn cứ Thông báo số 2453/TB-ĐHYHN ngày 06/08/2025 về việc điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh thạc sĩ chương trình đào tạo ĐHNC/ĐHUD năm 2025; Căn cứ Biên bản số 2458/BB-ĐHYHN ngày 07/08/2025 về việc họp Hội đồng tuyển sinh sau đại học năm 2025; Theo đề nghị của Hội đồng tuyển sinh sau đại học năm 2025 và Trưởng phòng Quản lý Đào tạo sau đại học. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công nhận trúng tuyển trình độ Thạc sĩ đợt 1 năm 2025 của Trường Đại học Y Hà Nội cho 308 (ba trăm linh tám) thí sinh có tên trong danh sách kèm theo. Điều 2. Các thí sinh có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ, điều kiện và được hưởng các quyền lợi theo qui chế tuyển sinh và đào tạo Thạc sĩ hiện hành. Điều 3. Trưởng phòng SĐH, HC, TCKT, CNTT&TT, Thư viện, CTHVSV&KTX, Trưởng các Viện/Khoa/Bộ môn và các cá nhân có tên trong Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ GD&ĐT (để báo cáo); - Hội đồng Trường (để báo cáo); - Ban Giám hiệu (để thực hiện); - Lưu VT, SĐH. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Hữu Tú
Phụ lục Danh sách công nhận trúng tuyển trình độ Thạc sĩ năm 2025 của Trường Đại học Y Hà Nội (Kèm theo quyết định số: /QĐ-ĐHYHN ngày tháng năm 2025) TT Họ và tên Ngày sinh Ngành (Chuyên ngành) Mã Ngành Chương trình đào tạo định hướng 40. Đỗ Thị Hường 07/09/1988 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 41. Nguyễn Thị Thùy Linh 02/11/2000 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 42. Nguyễn Thùy Trang 19/11/2000 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 43. Lê Mạnh Quân 12/10/1998 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 44. Lê Hoàng Mai Anh 01/01/2001 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 45. Hoàng Thị Yến 20/02/1992 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 46. Nguyễn Thị Thu Thanh 23/08/1990 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 47. Nguyễn Thanh Tâm 20/08/2000 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 48. Đỗ Thị Thu Hương 20/09/1992 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 49. Đỗ Gia Quý 21/10/1993 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 50. Trần Thị Kiều Vân 22/09/1992 Kỹ thuật xét nghiệm y học 8720601 Nghiên cứu 51. Nguyễn Hà Trang 15/12/1998 KHYS (Mô phôi thai học) 8720101 Nghiên cứu 52. Khổng Hoài Thương 21/08/1989 Nội khoa 8720107 Nghiên cứu 53. Bùi Hồng Anh 24/06/1996 Nội khoa 8720107 Nghiên cứu 54. Đặng Vũ Ngọc An 08/10/2001 Nội khoa 8720107 Nghiên cứu 55. Trần Thanh Hoa 30/09/1993 Nội khoa (Nội Tim mạch) 8720107 Nghiên cứu 56. Lê Hồng An 06/10/1997 Nội khoa (Nội Tim mạch) 8720107 Nghiên cứu 57. Tạ Hà Nguyên 24/02/1998 Nội khoa (Nội Tim mạch) 8720107 Nghiên cứu 58. Trần Việt Thắng 1/11/2000 Ngoại khoa 8720104 Nghiên cứu 59. Tống Việt Trung 20/03/1998 Ngoại khoa 8720104 Nghiên cứu 60. Lê Anh Tùng 17/09/2000 Nhãn khoa 8720157 Nghiên cứu 61. Nguyễn Ngọc Uyên Chi 03/02/2001 Nhãn khoa 8720157 Nghiên cứu 62. Nguyễn Trọng Bách 20/11/2000 Nhi khoa 8720106 Nghiên cứu 63. Trần Thị Thùy Dương 22/12/1995 Nhi khoa 8720106 Nghiên cứu 64. Lê Thị Thúy Hạnh 17/11/1999 Nhi khoa 8720106 Nghiên cứu 65. Trương Thanh Huyền 17/11/2000 Nhi khoa 8720106 Nghiên cứu 66. Phạm Thị Thảo 20/05/1997 Nhi khoa 8720106 Nghiên cứu 67. Lê Anh Huy 08/07/1985 Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ 8720119 Nghiên cứu 68. Đinh Thị Vân Anh 16/12/1998 Nội khoa (Phục hồi chức năng) 8720107 Nghiên cứu 69. Nguyễn Mai Quyên 22/11/2001 Quản lý bệnh viện 8720802 Nghiên cứu 70. Đào Hồng Nhung 04/07/1996 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Nghiên cứu 71. Phan Thuỳ Linh 02/12/2000 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Nghiên cứu 72. Nguyễn Thị Huyền Trang 24/05/1996 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Nghiên cứu 73. Phạm Thùy Linh 22/11/2000 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Nghiên cứu 74. Chử Tiến Mạnh 12/01/2000 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Nghiên cứu 75. Trần Hồng Ngọc 17/09/2000 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Nghiên cứu 76. Lê Võ Gia Huy 21/02/2000 Răng - Hàm - Mặt 8720501 Nghiên cứu 77. Đặng Tuấn Anh 14/03/1994 Sản phụ khoa 8720105 Nghiên cứu 78. Lê Mai Anh 26/10/1993 Sản phụ khoa 8720105 Nghiên cứu Trang 2