Nội dung text UNIT 3 - HS.docx
• Cut st out of st: cắt cái gì rời khỏi cái gì • Cut off: cô lập, cách li, ngừng phục vụ • Cut up: chia nhỏ • Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp • Catch up with = keep up with = keep pace with: theo kịp ai, cái gì • Check in/out: làm thủ tục ra/vào • Check up: kiểm tra sức khoẻ • Clean out: dọn sạch, lấy đi hết • Clean up: dọn gọn gàng • Clear away: lấy đi, mang đi • Clear up: làm sáng tỏ • Close down: phá sản, đóng cửa nhà máy • Close with: tới gần • Close about: vây lấy • Close in: tiến tới • Close up: xích lại gần nhau • Come to: lên tới • Come over/ round = visit • Come round: hồi tỉnh • Come down: sụp đổ (= collapse), giảm (= reduce) • Come down to: là do • Come up: đề cập đến, nhô lên, nhú lên • Come up with: nảy ra, loé lên • Come up against: đương đầu, đối mặt • Come out: được xuất bản • Come out with: tung ra sản phẩm • Come about = happen • Come across: tình cờ gặp • Come apart: vỡ vụn • Come along/on with: hoà hợp, tiến triển • Come into: thừa kế • Come off: thành công, long ra, bong ra • Count on sb for st: trông cậy vào ai • Cross out: gạch đi, xoá đi • Consign to: giao phó cho • Chew over = think over: nghĩ kĩ • Chance upon: tình cờ gặp D • Delight in: thích thú về • Depart from: bỏ, sửa đổi • Do with: chịu đựng • Do for a thing: kiểm ra một vật • Die away/die down: giảm đi, dịu đi (về cường độ) • Die out/die off: tuyệt chủng • Die for: thèm gì đến chết • Die of: chết vì • Do away with: bãi bỏ, bãi miễn • Do up = decorate • Draw back: rút lui • Drive at: ngụ ý, ám chỉ • Drop in at st's house: ghé thăm nhà ai • Drop off: buồn ngủ • Drop out of school: bỏ học E • End up: kết thúc • Eat up: ăn hết • Eat out: ăn ngoài • Face up to: đương đầu, đối mặt • Fall back on: trông cậy, dựa vào • Fall in with: mê cái gì (fall in love with sb: yêu ai đó say đắm) • Fall behind: chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau • Fall through = put off, cancel • Fall off: giảm dần