Nội dung text 4.H11.C01.B2. CB TRONG DD NƯỚC - ĐỀ.pdf
HÓA VÔ CƠ 11 (2024 – 2025) Biên soạn: Thầy Tony Long – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia Trang 1 Trả lời: CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC BÀI
HÓA VÔ CƠ 11 (2024 – 2025) Biên soạn: Thầy Tony Long – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia Trang 2 Nhắc lại: Dòng điện là gì? I. SỰ ĐIỆN LI 1 Hiện tượng điện li Thí nghiệm thử tính dẫn điện của nước, muối ăn và dung dịch muối ăn được thực hiện như mô tả trong Hình 2.2. Quan sát thí nghiệm, ta thấy: Cốc TN Hiện tượng Giải thích Cốc (1) Bóng đèn: Nước tinh khiết dẫn điện Cốc (2) Bóng đèn: Muối ăn tinh khiết dẫn điện Cốc (3) Bóng đèn: Nước muối (dd NaCl) dẫn điện Tương tự, làm thí nghiệm với các hợp chất khác, ta phân ra làm 2 loại sau: Chất không dẫn điện Chất dẫn điện + Alcohol: methanol (CH3OH), ethanol (C2H5OH),... + Nước đường: saccharose (C12H22O11), ... + Muối khan, base khan: NaCl rắn, khan; NaOH rắn, khan; ... + Dung dịch acid: HCl, HNO3 , H2SO4 , HCOOH, CH3COOH, ... + Dung dịch base: NaOH, KOH, Ca(OH)2 , ... + Dung dịch muối: NaCl, K2SO4 , CH3COONa, ... Hướng dẫn giải : - Kết luận: + Quá trình phân li các chất trong nước tạo thành ion được gọi là sự điện li. + Những chất khi tan trong nước phân li ra các ion được gọi là chất điện li. Ví dụ 1: Chất nào sau đây dẫn được điện? A. dung dịch C2H5OH. B. dung dịch HCl. C. NaCl rắn khan. D. dung dịch saccharose.
HÓA VÔ CƠ 11 (2024 – 2025) Biên soạn: Thầy Tony Long – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia Trang 3 2 Chất điện li a) Chất điện li và chất không điện li Thực hiện thí nghiệm: Thử tính dẫn điện với các dung dịch hydrochloric acid (HCl), sodium hydroxide (NaOH), saccharose (C12H22O11), ethanol (C2H5OH) và kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: Dung dịch HCl Dung dịch NaOH Dung dịch saccharose Dung dịch ethanol Hiện tượng Đền sáng Đèn sáng Đèn không sáng Đèn không sáng Dung dịch dẫn điện/ không dẫn điện Có/không có các ion trái dấu trong dung dịch Chất điện li/chất không điện li - Kết luận: Chất điện li là những chất khi tan trong nước phân li ra ion, dung dịch tạo thành dẫn được điện. Acid, base, muối là các chất điện li. Thí dụ: + Na Na + OH (aq) (aq) OH (aq) ; HCl (aq) H (aq) Cl (aq) - Lưu ý: + Một số chất khi tan trong nước, không phân li ra ion nên không phải là chất điện li, thường gặp là: C6H6 (benzene), C2H5OH (ethanol), C6H12O6 (glucose), C12H22O11 (saccharose) ,... Hướng dẫn giải : Hướng dẫn giải : Ví dụ 3: Cho dãy chất sau: NaOH, KCl, H2SO4 , CH3COONa, CH3OH, C6H12O6 . Có bao nhiêu chất trong dãy trên là chất điện li? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Ví dụ 2: Chất nào sau đây không phải chất điện li? A. NaOH. B. C12H22O11. C. K2SO4 . D. CH3COOH.
HÓA VÔ CƠ 11 (2024 – 2025) Biên soạn: Thầy Tony Long – Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc Gia Trang 4 b) Chất điện li mạnh và chất điện li yếu Chất điện li mạnh Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, hầu hết các phân tử chất tan đều phân li ra ion. là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử chất tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại ở dạng phân tử trong dung dịch. Ví dụ: Do NaCl là chất điện li mạnh. Nên nếu trong dung dịch có 100 phân tử NaCl hòa tan thì cả 100 phân tử đều phân li ra ion. Ví dụ: Do CH3COOH là chất điện li yếu. Nên nếu trong dung dịch có 100 phân tử CH3COOH hòa tan thì chỉ có khoảng 2 phân tử phân li ra ion, còn lại 98 phân tử không phân li. Biểu diễn: mũi tên 1 chiều “ ”. + 2- 2 4 4 Na Na + SO SO 2 Biểu diễn: mũi tên 2 chiều “ ”. CH CH H 3 3 COOH COO Các chất điện li mạnh như: Acid mạnh: HNO3 , H2SO4 , HCl, HClO4 , ... Base mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2 , Ca(OH)2 . (Cách nhớ: Bazơ của 5 kim loại tan trong nước) Hầu hết các muối: NaCl, K2SO4 , CH3COONa, ... Các chất điện li yếu như: Acid yếu: H2SO3 , H2CO3 , H2S, HNO2 , HClO, HF, HCOOH, CH3COOH ... Base yếu: Mg(OH)2 , Al(OH)3 , Fe(OH)2 , Cu(OH)2 ,... (Cách nhớ: trừ 5 base mạnh) Hướng dẫn giải : 1. Viết phương trình điện li của các chất sau: HF, HI, Ba(OH)2 , KNO3 , Na2SO4 , CH3COONa, HClO, NH4NO3 , KHSO4 , CH3OH, CH3COOH, C6H12O6 . Hướng dẫn giải : Ví dụ 4: [Đề thi minh hoạ BDG năm 2022] Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH. B. FeCl3 . C. HNO3 . D. NaCl.