PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề nội bệnh lý .pdf

Hẹp 2 lá 1. Cần chẩn đoán phân biệt hẹp 2 lá với những bệnh lý nào sau đây: A. U nhầy nhĩ phải B. Hở van động mạch chủ nặng C. Hở 3 lá D. Hẹp van động mạch chủ nặng E. Hở van động mạch phổi 2. CHẩn đoán mức độ hẹp van 2 lá nặng khi: A. Diện tích mở lỗ van 2 lá là 1,0 cm2 B. Áp lực động mạch phổi tâm thu là 50 mmHg C. Chênh áp trung bình qua van 2 lá là 11mmHg D. B, C đúng E. A,B,C đúng 3. Bệnh hẹp van 2 lá thường gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ: A. Rung nhĩ B. Tắc mạch C. Viêm phổi D. Suy tim trái E. Hen tim, phù phổi cấp 4. Nguyên tắc điều trị hẹp van 2 lá bao gồm: A. Hẹp van 2 lá nhẹ/ trung bình: điều trị nội khoa B. Hẹp van 2 lá khít: can thiệp hoặc phẫu thuật C. Điều trị nội khoa bao gồm: điều trị suy tim, dự phòng tắc mạch, dự phòng thấp tim D. A,C đúng E. A,B,C đúng 5. Câu nào đúng về phương pháp can thiệp, phẫu thuật trong hẹp van 2 lá: A. Nong van 2 lá chỉ định cho bệnh nhân >40t, hẹp 2 lá đơn thuần, van còn mềm, không có cục máu đông ở nhĩ trái. B. Cần dùng chống đông suốt đời cho bệnh nhân sửa van 2 lá C. Thay van 2 lá được chỉ định khi van vôi hoá nặng và có hở van 2 lá phối hợp D. Van 2 lá cơ học có tuổi thọ ngắn và bệnh nhân không cần dùng chống đông sau thay van. E. Van 2 lá sinh học có tuổi thọ dài và bệnh nhân phải sử dụng chống đông sau thay van. 6. Đặc điểm hẹp 2 lá do thấp tim A. Gặp ở người lớn tuổi B. Dính mép van C. Vôi hoá vòng van đến lá van D. Các dây chằng của van nối với cơ nhú bên... E. Điều trị giống hẹp van 2 lá do nguyên nhân.. 7. Biểu hiện cho thấy hẹp van 2 lá nặng: A. Huyết áp đo được 90/60mmHg B. T1 đanh C. Siêu âm tim: huyết khối 2x2 cm ở buồng nhĩ trái D. T1 không còn đanh E. C, D đúng
8. Điện tim điển hình trong hẹp 2 lá A. Dày nhĩ phải B. Dày nhĩ trái và dày thất phải C. Dày 2 nhĩ D. Dày 2 thất E. Dày thất trái 9. Biến chứng loạn nhịp trong hẹp van 2 lá hay gặp nhất A. Block nhĩ thất các cấp B. Block xoang nhĩ C. Ngoại tâm thu D. Rung nhĩ E. Rung thất 10. Chỉ định mổ tách van 2 lá tốt nhất khi: A. Hẹp khít, đơn thuần, giai đoạn 2, van còn mềm B. Hẹp 2 lá kết hợp tổn thương nhiều van C. Hẹp van 2 lá kết hợp với hẹp van động mạch chủ, van còn mềm D. Hẹp vừa van 2 lá kết hợp với hở van 2 lá nặng 11. Chỉ định thay van 2 lá khi van: A. Hẹp van hai lá vôi hoá - hở van 2 lá B. Hẹp 2 lá vừa - hẹp động mạch chủ C. Hẹp van 2 lá vôi hoá van 2 lá - hở đmc nặng D. Hẹp van 2 lá - hở van 3 lá nặng E. Hẹp khít van 2 lá
12. 13.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.