PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (HS) BỘ CÂU HỎI THỰC TẾ + THÍ NGHIỆM VẬT LÍ 12 CTM.pdf

1 CHƯƠNG 1. VẬT LÍ NHIỆT.......................................................................................................2 I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án ............................................................................................ 2 II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai ........................................................................................... 3 III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.....................................................................................14 CHƯƠNG 2. KHÍ LÍ TƯỞNG ...................................................................................................24 I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án ...........................................................................................24 II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai ..........................................................................................25 III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.....................................................................................35 CHƯƠNG 3. TỪ TRƯỜNG.......................................................................................................47 I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án ...........................................................................................47 II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai ..........................................................................................51 III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.....................................................................................63 CHƯƠNG 4. HẠT NHÂN .........................................................................................................67 I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án ...........................................................................................67 II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai ..........................................................................................68 III. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.....................................................................................72 VẬT LÍ 12 CÂU HỎI THÍ NGHIỆM + THỰC TẾ
2 CHƯƠNG 1. VẬT LÍ NHIỆT I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án Sử dụng các thông tin sau cho câu 1 và câu 2: Hình bên dưới là sơ đồ nguyên lí hoạt động của máy làm nóng nước. Nước lạnh có nhiệt độ 1 t C 20,2 được đưa vào máy từ ống dẫn nước lạnh với lưu lượng 2,5 kg mỗi phút, nước được làm nóng đén nhiệt độ 36,7 C . Nhiệt dung riêng của nước là 4 180 J/(kg.K). Câu 1: Nhiệt độ của nước đã được làm nóng thêm bao nhiêu F khi đi qua máy sưởi? A. 16,5 F B. 289,5 F C. 29,7 F D. 278,6 F Câu 2: Nhiệt lượng nước hấp thụ trọng 10 phút gần nhất với gái trị nào sau đây? A. 1,72 MJ B. 6,70 MJ C. 2,5 MJ D. 2,15 MJ Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4 Một học sinh dùng một sợi dây buộc một vật có khối lượng 300 kg đang rơi qua ròng rọc vào trục bánh guồng. Học sinh này đặt hệ thống vào một bể chứa 20 kg nước cách nhiệt tốt. Khi vật rơi xuống sẽ làm cho bánh guồng quay và khuấy động nước. Nếu vật rơi một khoảng cách thẳng đứng 50 m với vận tốc không đổi. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,20 kJ/(kg.K), g = 9,81 m/s2. Câu 3: Độ giảm thế năng của vật nặng khi vật rơi 50 m? A. 136,2 kJ. B. 147,1 kJ. C. 148,2 kJ. D. 152,4 kJ. Câu 4: Nhiệt độ của nước tăng thêm bao nhiêu Kelvin? A. 3,45 K. B. 2,54 K. C. 1,75 K. D. 0.85 K. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 5 và 6 Chương 1 CÂU HỎI THÍ NGHIỆM + THỰC TẾ I. Câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án

4 (d) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,35.105 (J/kg).   Câu 2: Một học sinh thực hiện một thí nghiệm để tìm nhiệt hóa hơi riêng của nước. Một cốc thủy tinh chứa nước được đặt trên cân điện tử. Nước được đun nóng bằng một máy sưởi nhúng 100 W, được nhúng trong nước sao cho không chạm vào cốc thủy tinh, như hình bên. Khi nước sôi, học sinh đọc số cân. Sau 240 s, học sinh đọc lại số cân thu được kết quả như sau Mệnh đề Đ S (a) Khối lượng nước trong cốc giảm nhẹ trước khi nước sôi.   (b) Năng lượng máy sưởi cung cấp trong 240 s là 2400 J.   (c) Nhiệt hóa hơi riêng của nước tính toán được là 2,35.106 J/kg.   (d) Nếu học sinh đậy nắp cốc thủy tinh, nhiệt hóa hơi riêng của nước tính toán được sẽ nhỏ hơn khi không đậy nắp.   Câu 3. (Liên trường Nghệ An) Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm đo nhiệt nóng chảy riêng của nước đá bằng dụng cụ thực hành. Họ chuẩn bị các dụng cụ gồm: Chai nước (1); bình nhiệt lượng kế (2) cách nhiệt (có que khuấy); cốc nước cùng các viên nước đá (3); cân điện tử (4) có độ chính xác là 0,01 g; nhiệt kế điện tử (5) có độ chính xác là 0, 1 ∘C (hình bên). Họ đã tiến hành thí nghiệm, kết quả thu được như sau: • Cân khối lượng nước và nước đá (ở 0, 0 ∘C ), kết quả các lần cân như bảng bên. • Nhiệt độ ban đầu của nước và bộ dụng cụ kèm theo (bình nhiệt lượng kế, nhiệt kế, que khuấy) là t0 = 32, 0 ∘C. • Nhiệt độ của nước trong bình nhiệt lượng kế ổn định khi nước đá vừa tan hết là t = 15, 5 ∘C. Nhóm học sinh đã xác định được nhiệt dung (nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để tăng nhiệt độ thêm 1, 0 ∘C ) của bộ dụng cụ kèm theo (gồm bình nhiệt lượng kế, nhiệt kế, que khuấy) là C0 = 41,9 J/K. Nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kg ⋅ K. Mệnh đề Đ S (a) Để giữ cho nhiệt độ nóng chảy của nước đá không thay đổi trong suốt quá trình thí nghiệm phải giữ áp suất tác dụng lên viên đá không đổi. Trình tự  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.