PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 05 UNIT 2 THE GENERATION GAP.docx




22 be interested in sth/doing sth thích thú, quan tâm với cái gì/ làm cái gì 23 rely on sb/sth phụ tuộc vào ai/ điều gì 24 be on the scene có mặt tại hiện trường 25 go through đi qua, kiểm tra kỹ, xem xét 26 complain about sth phàn nàn, khiếu nại về điều gì 27 be likely to do sth có khả năng sẽ làm điều gì đó 28 in addition thêm vào đó, ngoài ra 29 lead to sth dẫn đến điều gì 30 in conclusion kết luận, tóm lại 31 adapt to sth thích nghi với điều gì 32 fail to do sth thất bại khi làm gì 33 attitude to/toward(s) thái độ về điều gì 34 be dependent on sb/sth be independent of sb/sth phụ thuộc vào ai/cái gì độc lập, tự chủ với ai/cái gì 35 be addicted to sth nghiện cái gì 36 be absorbed in sth say mê cái gì 37 worry about lo lắng về 38 good at giỏi về 39 take away cất đi 40 point of view quan điểm B. GRAMMAR Modal verbs Cấu trúc: S + must/ have to/ ought to/ should + V inf MUST (phải)  Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ cảm xúc, mong muốn của người nói. Students must pass an examination to study at this school.  Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hẳn là). You have worked hard all day; you must be tired.  “Mustn’t” (không được) diễn tả sự cấm đoán. (Liên quan đến luật lệ, quy định,...) You mustn’t walk on the grass.  Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng needn’t. Must I do it now? – No, you needn’t. HAVE TO (phải)  Diễn tả 1 mệnh lệnh/bắt buộc khách quan do nội quy, mệnh lệnh, quy định, sự thật hiện. They have to leave earlier than usual. In Japan, guests have to leave their shoes at the door.  “Have to” không thể thay thế “must” khi “must” mang nghĩa kết luận đương nhiên/cách giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói. He must be mad. (I personally thought that he was mad).  “Have to” dùng thay cho “must” trong những hình thức mà “must” không có. He shall have to hurry if he is going to catch the 12 p.m train. OUGHT TO = SHOULD (nên)  Lời khuyên, lời đề nghị, nên dùng kèm với: “I think/ I don’t think/ do you think…”. I think he should do something to solve this. You ought not to stay up so late.  Hỏi xin lời khuyên, ý kiến, sự hướng dẫn.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.