Nội dung text C1-B4-HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC-P3-GHÉP HS.pdf
1. Định nghĩa hàm số lượng giác 2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn Bài 4. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Chương 01 Lý thuyết Định nghĩa: Hàm số sin là quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực với số thực , ký hiệu . Hàm số cos là quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực với số thực , ký hiệu . Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức: với , ký hiệu . Hàm số cotan là hàm số được xác định bởi công thức: với , ký hiệu . (1) Tập xác định của hàm số và là (2) Tập xác định của hàm số là (3) Tập xác định của hàm số là Như vậy Hàm số chẵn – hàm số lẻ: Hàm số được gọi là Hàm số chẵn nếu ta có và . Hàm số lẻ nếu ta có và .
3. Đồ thị & tính chất hàm số y=sinx và y=cosx Hàm số y x = sin Hàm số y x = cos 1. Định nghĩa: Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với sin của góc lượng giác có số đo x rađian được gọi là hàm số sin. » Kí hiệu y x = sin . Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với cos của góc lượng giác có số đo x rađian được gọi là hàm số cos . » Kí hiệu y x = cos . 2. Tập xác định: D = D = 3. Tập giá trị: −11; −11; 4. Tính chất Là hàm số lẻ. Là hàm số chẵn. 5. Chu kỳ Chu kì 2 . Chu kì 2 . 6. Đơn điệu Hàm số + Đồng biến trên mỗi khoảng 2 2 2 2 k k ; − + + . + Nghịch biến trên mỗi khoảng 3 2 2 2 2 k k ; + + . Hàm số + Đồng biến trên mỗi khoảng (− + k k 2 2 ; ). + Nghịch biến trên mỗi khoảng (k k 2 2 ; + ). 7. Đồ thị Hàm số tuần hoàn: Hàm số được gọi là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại số sao cho ta có: (1) và . (2) . Số dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên (nếu có) được gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn đó. (1) Hàm số và là các hàm số tuần hoàn với chu kì . (2) Hàm số và là các hàm số tuần hoàn với chu kì . Chú ý
8. Giá trị đặc biệt 1 2 2 sin x x k = − = − + . sinx x k = = 0 . 1 2 2 sin x x k = = + . cos x x k = − = + 1 2 . 0 2 cos x x k = = + . cos x x k = = 1 2 . 4. Đồ thị & tính chất hàm số y=tanx và y=cotx Hàm số y x = tan Hàm số y x = cot 1. Định nghĩa: Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức ( 0) sin cos cos x y x x = » Kí hiệu y x = tan . Hàm số côtan là hàm số được xác định bởi công thức ( 0) cos sin sin x y x x = » Kí hiệu y x = cot . 2. Tập xác định: 2 D k k \ , = + D k k = \ , 3. Tập giá trị: −11; −11; 4. Tính chất hàm Là hàm số lẻ. Là hàm số lẻ. 5. Chu kỳ Chu kì . Chu kì . 6. Đơn điệu Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 2 k k ; + + . Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (k k ; + ) .
7. Đồ thị