Nội dung text KNTT_Bài 14_Giới thiệu Hiến Pháp.doc
Trang 1/6 - Mã đề thi DT Câu 1: Hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tồ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lí của con người và công dân là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Hiến pháp. B. Luật hành chính. C. Luật lao động. D. Luật hình sự. Câu 2: Văn bản pháp luật nào được coi là Luật cơ bản của nhà nước A. Hiến pháp. B. Luật nhà nước. C. Luật tổ chức Quốc hội. D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân. Câu 3: Trong hệ thống pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, văn bản pháp luật nào có giá trị pháp lý cao nhất? A. Hiến pháp. B. Luật nhà nước. C. Luật tổ chức Quốc hội. D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân. Câu 4: Trong hệ thống pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp là văn bản pháp luật có giá trị pháp lý A. cao nhất. B. thấp nhất. C. vĩnh cửu. D. vĩnh viễn Câu 5: Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành vào năm nào? A. 1946. B. 1945. C. 1947. D. 1950. Câu 6: Bản Hiến pháp hiện hành của nước ta là năm nào? A. 2013. B. 1980. C. 1992. D. 2001. Câu 7: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là văn bản quy phạm pháp luật do A. Chủ tịch nước ban hành B. Quốc hội ban hành. C. Thủ tướng chính phủ giới thiệu. D. Mặt trận tổ quốc ban hành Câu 8: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định những vấn đề A. cơ bản và quan trọng nhất. B. cơ bản và cụ thể hóa mọi vấn đề. C. quan trọng nhất đối với ngân sách. D. quan trọng nhất đối với Đảng. Câu 9: Trong hệ thống các văn bản pháp luật Việt Nam, Hiến pháp được coi là A. đạo luật cơ bản nhất. B. luật cụ thể nhất. C. luật dễ thay đổi nhất. D. luật thiếu tính ổn định. Câu 9: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, các quy định trong Hiến pháp mang tính A. tuyên ngôn. B. bất biến. C. kinh tế. D. kinh doanh. Câu 10: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, các quy định trong Hiến pháp mang tính A. cương lĩnh. B. cương quyết. C. thương mại. D. vĩnh cửu. Câu 11: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, các quy định trong Hiến pháp mang tính tuyên ngôn, góp phần A. tăng thu ngân sách. B. tăng tính quyền lực. C. điều chỉnh chung. D. điều chỉnh cụ thể Câu 12: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, vì dựa vào các quy định trong Hiến pháp các luật, pháp lệnh, nghị định và các văn bản dưới luật khác sẽ A. cụ thể hóa Hiến pháp. B. chỉnh sửa lại Hiến pháp. C. độc lập với Hiến pháp. D. xa dời nội dung Hiến pháp
Trang 2/6 - Mã đề thi DT Câu 13: Việc Quốc hội ban hành Luật giáo dục năm 2019 để cụ thể hóa một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 2013 là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước. B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài. C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý tương đối ổn định. D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt Câu 14: Việc Quốc hội ban hành Luật bảo vệ môi trường để cụ thể hóa một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 2013 là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp? A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước. B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài. C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý tương đối ổn định. D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt Câu 15: Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Quốc hội ban hành Bộ luật Lao động năm 2019 là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp? A. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước. B. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài. C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý tương đối ổn định. D. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt Câu 16: Nội dung của Hiến pháp quy định về những nội dung cơ bản, quan trọng của đất nước vì vậy hiến pháp có hiệu lực pháp lý A. cụ thể. B. lâu dài. C. vĩnh viễn. D. vĩnh cửu. Câu 17: Nội dung của Hiến pháp quy định về những nội dung cơ bản, quan trọng của đất nước vì vậy nội dung của Hiến pháp mang tính A. tương đối ổn định. B. tượng trưng lâu dài. C. cố định và ổn định. D. ổn định và bất biến. Câu 18: Trong lịch sử lập hiến, nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ban hành các bản Hiến pháp nào dưới đây? A. Hiến pháp 1946, 1959,1980,1992,2013. B. Hiến pháp 1946, 1960,1980,1992,2013. C. Hiến pháp 1946, 1959,1981,1992,2013. D. Hiến pháp 1946, 1959,1980,1993,2013 Câu 19: Quy trình làm, sửa đổi Hiến pháp Việt Nam bao gồm mấy bước được quy định trong Hiến pháp? A. 8 bước. B. 7 bước. C. 6 bước. D. 5 bước. Câu 20: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có bao nhiêu chương và bao nhiêu điều? A. 11 chương, 120 điều. B. 12 chương, 121 điều. C. 13 chương, 122 điều. D. 14 chương, 123 điều. Câu 21: Hiến pháp được thông qua khi có bao nhiêu tổng sổ đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành? A. Ít nhất hai phần ba. B. Một phần ba. C. Hai phần ba. D. Ít nhất một phần ba. Câu 22: Yêu cầu làm, sửa đổi Hiến pháp là bước mấy của quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. Câu 23: Quốc hội quyết định làm, sửa đổi Hiến pháp là bước mấy của quy trình làm và sửa đổi Hiến pháp? A. Bước 2. B. Bước 1. C. Bước 3. D. Bước 4.