Nội dung text Chủ đề 2 - Câu bị động.doc
CHỦ ĐỀ 2: CÂU BỊ ĐỘNG A. LÝ THUYẾT. I. CÁCH DÙNG CÂU BỊ ĐỘNG. - Khi không cân nhắc đến tác nhân gây hành động (do tình huống đã rõ ràng hoặc do không quan trọng). Ex: The road has been repaired. - Khi chúng ta không biết hoặc quên người thực hiện hành động. Ex: The money was stolen. - Khi chúng ta quan tâm đến bản thân hơn là người thực hiện hành động. Ex: This book was published in Vietnam. II. CÁCH CHUYỂN TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG Muốn chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, cần nắm vững các bước chuyển sau đây: *Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển nó thành chủ động trong câu bị động. *Xác định thì của động từ trong câu chủ động, chi tobe tướng ứng với chủ ngữ của câu bị động. *Chia động từ chính trong câu chủ động ở dạng past participle (PP 1 ) trong câu bị động. *By + tác nhân gây hành động (khi muốn nói tác nhân gây hành động) Ex: They will finish this work tomorrow. S V O Adv This work will be finished (by them) tomorrow. S V Adv Chú ý: *Các trạng từ chỉ cách thức thường được đặt trước động từ ở dạng phân từ hai (PP II ) trong câu bị động. SVO IISBEPPBY...
7. Thì tương lai đơn. Ex: David will clean the floor. The floor will be cleaned by David. 8. Thì tương lai với “be going to V”. Ex: They’re going to rent a house. A house is going to be rented. 9. Thì tương lai hoàn thành. Ex: He’ll have done the cleaning. The cleaning will have been done. IV. CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU 1. Cấu trúc: S + model verb + be + PP II Dùng để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Ex: I must do this homework. This homework must be done. 2. Cấu trúc: S + modal verb + have been + PP II Dùng để chỉ những hành động cần phải làm hoặc đáng lẽ phải xảy ra trong quá khứ hoặc những hành động được suy đoán chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ. Ex: We should have read this book. This book should have been read. V. CẤU TRÚC CÂU BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT 1. Động từ nêu lên ý kiến (V1). S + will/shall + be + PP II S + am/is/are + going to be + PP II S + will + /shall + have been + PP II STUDY TIP động từ nêu lên ý kiến (verbs os opinion): say, think, believe, report, know, consider, expect, suppose, estimate… S 1 + V 1 + that + S 2 + V 2 It is/was + PP II + S 2 + V 2 + S 2 + V 2 II IIII to V/to be + PP (1) to be V-ing (2) to have + PP/to have been + PP (3) to have been + V-ing (4)