Nội dung text Chương 3_Bài 8_Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia_Đề bài_Toán 9_KNTT.pdf
BÀI 8. KHAI CĂN BẬC HAI VỚI PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1 KHAI CĂN BẬC HAI VÀ PHÉP NHÂN Liên hệ giửa phép khai căn bậc hai và phép nhân Với A, B là các biểu thức không âm, ta có A B AB . Chú ý. Kết quả trên có thể mở rộng cho nhiểu biểu thức không âm, chẳng hạn: A B C A BC , ( A 0, B 0,C 0 ). Ví dụ 1. Tính: a) 27 3 ; b) 5( 125 5) . Ví dụ 2. Rút gọn 5x 20x với x 0 . Ví dụ 3. Tính 2 2 2 2 3 5 . Chú ý: Nếu A 0, B 0,C 0 thì 2 2 2 A B C ABC . Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức 2 2 25a b (vơi a 0,b 0 ). 2. KHAI CĂN BẬC HAI VÀ PHÉP CHIA Liên hệ giửa phép khai căn bậc hai và phép chia Nếu A, B là các biểu thức với A 0, B 0 thì A A B B . Ví dụ 5 a) Tính 8 : 2 . b) Rút gọn 3 52a : 13a (a 0). Ví dụ 6 a) Viết số dưới dấu căn thành một phân số thập phân rồi tính 1,69 . b) Rút gọn 2 2 a (a 0) a . B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 3.7. Tính: a) 12 ( 12 3); b) 8 ( 50 2) ; c) 2 ( 3 2) 2 6 . 3.8. Rút gọn biểu thức 2 2 3 2 a b ( a b với a b 0) . 3.9. Tính: a) 99 : 11 ; b) 7,84 ; c) 1815 : 15 .
c). 12500 500 . d). 5 3 5 6 2 .3 . Ví dụ 7. Tính : a). 9 4 1 .5 .0,01 16 5 . b) 1,44.1,211,44.0,4 . c). 2 2 165 124 164 . d) 2 2 2 2 149 76 457 384 . Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức 1. Phương pháp giải Áp dụng các quy tắc AB A. B ( A 0, B 0 ) Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn. Áp dụng phép khai phương một thương: A A B B ( A 0, B 0 ) Áp dụng 2 , 0 , 0 A khi A A A A khi A . Xét các trường hợp A 0, A 0để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. 2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau: a). 2 0,49a với a 0; b). 4 2 6 2 2 a a với a 3; c). 2 19.76 2 a với a 2; d). 2 1 2 2 2 . a a b a b với a b 0 . Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau: a). 2 5 . 5 18 a a với a 0; b). 99 11a. a với a 0; c). 21a 11a. 44a với a 0; d). 2 2 4 a 0,4. 160a Ví dụ 3. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau: a). 2 2 9 4 20x 25x tại x 5 ; b). 2 2 2a 2b 12b 18 tại a 3,b 3 . Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau: a). 2 4 y x x y với x 0, y 0 . b). 4 2 2 2 4 x y y với y 0 .
c). 2 6 25 5 x xy y với x 0, y 0 . d) 3 3 4 8 16 0,2x y x y với x 0, y 0 . Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức sau: a). 2 2 4 3 ab a b với a 0,b 0 . b). 2 27 3 48 a với a 3. c). 2 2 9 12a 4a b với b 0,a 1,5 . d). 2 ab a b a b với a b 0 . Dạng 3. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức 1. Phương pháp giải Áp dụng hằng đẳng thức 2 2 A B A B A B và 2 A A, A 0 Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương. Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng. Bất đẳng thức đúng thường có dạng 2 A 0. 2. Ví dụ minh họa. Ví dụ 1: Chứng minh: a) 2 32 3 1 b) 2006 2005 và 2006 2005 là hai số nghịch đảo Ví dụ 2: a). So sánh 25 16 và 25 16; b). Chứng minh rằng, với a b 0 thì a b a b. Ví dụ 3: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a). 0,01 0,0001; b). 0,5 0,25; c). 39 7 và 39 6; d). 4 13.2x 3.4 13 2x 3. Dạng 4. Tìm x thỏa đẳn thức cho trước 1. Phương pháp giải Đặt điều kiện để căn thức có nghĩa A có nghĩa khi và chỉ khi A 0