PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [Ko Key] BTBT Smart 5- HK2.docx

Extra workbook – Term 2 This book belongs to:
Unit 5: Health 8-31 Unit 6: Food and Drinks 32-57 Unit 7: Jobs 58-81 Unit 8: Weather 82-104 Review 105-108 Future tense 1 -7 TABLE OF CONTENTS CONTENTS PAGE S
7 Smart Start 5– Grammar time 1 Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ví dụ: Someone is knocking the door. I will open. Last year, I traveled to Japan. 2 Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. Ví dụ: I think she wil like this present. 3 Diễn tả một lời hứa, lời yêu cầu, đề nghị, đe dọa. Ví dụ: I’ll call you tomorrow. LÝ THUYẾT THAM KHẢO CẤU TRÚC Dạng Cấu trúc Ví dụ Khằng định (+) S + will+ V… I will help her take care of her children tomorrow morning. Phủ định (-) S + will not( won’t) + V Linh and Mai won’t go to school tomorrow. She will not tell me the truth. Câu hỏi/ Nghi vấn (?) (WH) + will + S + V …? Will you stay with her family next summer vacation? Will she come here tomorrow? CÁCH SỬ DỤNG A: 1: 2: GRAMMAR TIME: FUTURE TENSE
7 Smart Start 5– Grammar time 1. Fill in the blanks with “future form”. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT - Tomorrow: ngày mai - Next week/ month/ year…: tuần/ tháng/ năm..tới - In the future: trong tương lai - In + thời gian : trong… nữa( in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - Someday: một ngày nào đó - Soon: sớm, chẳng bao lâu nữa. - Tonight: tối nay - Trong câu có các động từ chỉ quan điểm như: think ( nghĩ rằng), believe ( tin rằng), suppose( cho là), perhaps/ probably/ maybe( có lẽ)/ hope( hi vọng) - If S+ V (HTĐ), S + V(TLĐ) : Nếu……, thì sẽ…. Ví dụ: If he eats all these ice cream cones, he will have a throat. When/ As soon as S + V(HTĐ), S + V(TLĐ) : Khi mà/ ngay khi…… Ví dụ: When you visit my city, I will take you around the city. BÀI TẬP THỰC HÀNH Câu khẳng định 1. We (help) you. 2. She (cook) something for lunch. 3. I (play) football in the park tomorrow. 4. She (go) jogging next year. 5. Maybe we (stay) at home. 6. I think he (come) to the party. 7. She (eat) eggs tomorrow. 8. Next year, they (go) on a holiday. 9. There (be) a football match on TV next week. 10. We (visit) our grandparents. 11. I (go) to the cinema next weekend. 12. They (wash) their car when they have time. 13. We (visit) the city museum next week. 14. The neighbors (come) over for lunch soon. 3: B: A:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.