Nội dung text (File giáo viên) CHƯƠNG 4. ĐỊNH LÍ TA LÉT_LGdocx.docx
c) Từ 1,2...AIBKAIKCIDBK IDKC Bài 6: ( Hình 8) a) Xét ΔAMN và ΔADE có: AMAD ( giả thiết) MANCAB ( đối đỉnh) ANAE ( giả thiết) ΔAMNΔADEcgc MADE ( hai góc tương ứng) mà ,MADE so le trong nên .MNDE∥ 1 b) ΔABC có 21 42 AD AC và 31 62 AEADAE DEBC ABACAB∥ 2 Từ 1,2.MNBC∥ Bài 7: ( Hình 9) Tứ giác BMCN có hai đường chéo ,BCMN cắt nhau tại D Là trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành ,.BMNCBNCM∥∥ ΔABN có .AFAM FMBN ABAN∥ 1 ΔACN có .AEAM MENC ACAN∥ 2 Từ 1,2.AFAEEFBC ABAC∥ Bài 8: ( Hình 10) a) ΔOAB có .OEOD DEAB OBOA∥ 1 b) ΔOAC có .OFOD DFAC OCOA∥ 2 c) Từ 1,2.OEOFEFBC OBOC∥ Bài 9: ( Hình 11) a) ΔABM có .BEMG EGBM AEAG∥ b) ΔANC có .CFGN GFNC AFAG∥ Xét ΔBDM và ΔCDN có: BDCD (giả thiết) BDMCDN (đối đỉnh) MBDNCD (so le trong) ΔBDMΔCDNcgc DMDN (hai cạnh tương ứng) Khi đó 22 1.MGGMMDDNMGMDBECFMGGNGD AEAFAGAGAGAGAG Bài 10: ( Hình 12) Hình 8 CB 4 2 A NM 3 6 Hình 9 D N M EF B A C Hình 10 C O FE D B A Hình 11 M F E G N CDB AA BOC K G M N H Hình 12 E D Hình 8 CB 2 A NM 3