Nội dung text HOÁ 10 - 5 ĐỀ KTGK1 - ĐỀ.pdf
Biên soạn: Thầy Tony Long – Chuyên luyện thi Hoá Học (Zalo: 0905.587.079) Trang 1 TRƯỜNG THPT (Đề tham khảo 1) ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn thi: Hóa học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I (4,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Các loại hạt cơ bản cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. neutron, electron. B. proton, neutron. C. electron, proton. D. electron, neutron, proton. Câu 2. Hạt mang điện trong nguyên tử A. chỉ có proton. B. là proton và neutron. C. là proton và electron. D. chỉ có electron. Câu 3. Một đồng vị của nguyên tố bromine (Br) có 35 proton, 35 electron và 45 neutron. Số khối của đồng vị này là A. 45. B. 35. C. 80. D. 115. Câu 4. Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. 40 40 18 19 X, Y. B. 21 22 10 10 X, Y . C. 19 20 10 9 X, Y . D. 23 27 11 13 X, Y. Câu 5. Một đồng vị của nguyên tố copper (Cu) là Cu . Nguyên tử này có số hiệu nguyên tử là A. 29. B. 63. C. 34. D. 47. Câu 6. Hai đồng vị của nguyên tố chlorine khác nhau về A. cấu hình electron. B. số khối. C. số hiệu nguyên tử. D. số proton. Câu 7. Orbital nguyên tử là A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. B. đám mây chứa electron có dạng hình số tám nổi. C. vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất có mặt electron là lớn nhất. D. quỹ đạo chuyển động của electron quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. Câu 8. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron. B. 4 electron. C. 3 electron. D. 2 electron. Câu 9. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tử khí hiếm? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 . Câu 10. Các phân lớp có trong lớp L là A. 2s, 2p. B. 2s, 2p, 2d. C. 3s, 3p, 3d. D. 4s, 4p, 4d, 4f. Câu 11. Lớp M có số electron tối đa là A. 8. B. 18. C. 6. D. 2. Câu 12. Nhóm là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng A. số electron. B. số electron hóa trị. C. số lớp electron. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 13. Các nguyên tố hoá học được sắp xếp trong bảng tuần hoàn theo nguyên tắc nào sau đây? A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một nhóm. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp vào một chu kì. Câu 14. Số thứ tự của chu kì được xác định bằng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electron hóa trị. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 15. Số nguyên tố thuộc chu kì 4 của bảng tuần hoàn là A. 32. B. 18. C. 8. D. 2. Câu 16. Nhóm A của bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố A. f. B. d và f. C. d. D. s và p.
Biên soạn: Thầy Tony Long – Chuyên luyện thi Hoá Học (Zalo: 0905.587.079) Trang 2 Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn : A. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các electron. B. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các electron. C. sự phân bố các electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau. D. sự chuyển động của các electron trong nguyên tử. Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có 16 hạt mang điện. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm VIA. B. chu kì 3, nhóm VIA. C. chu kì 2, nhóm IVA. D. chu kì 4, nhóm VIB. PHẦN II (4,0 điểm). Trắc nghiệm đúng – sai. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho nguyên tử 35 17Cl a. Nguyên tử trên có 3 lớp electron. b. Số neutron trong nguyên tử trên là 18. c. Số khối của nguyên tử trên là 52. d. 35 17Cl và 37 17Cl là hai đồng vị của một nguyên tố. Câu 2. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 . a. X là nguyên tố phi kim. b. Số electron độc thân trong X là 2. c. X thuộc nguyên tố s. d. X có 12 proton trong hạt nhân. Câu 3. Sulfur (S) dạng kem bôi được sử dụng để điều trị mụn trứng cá. Nguyên tử sulfur có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4 . a. Lớp ngoài cùng của S có 4 electron. b. Số electron hóa trị của S là 6. c. S thuộc chu kỳ 6 trong bảng tuần hoàn. d. S thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Câu 4. Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10-19C và trong hạt nhân nguyên tử R có chứa 30 hạt neutron. Chọn phát biểu đúng/sai? a. Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron. b. Hạt nhân nguyên tử R có số khối là 56. c. Nguyên tử R có tổng số hạt mang điện là 52. d. Lớp vỏ nguyên tử R có khối lượng xấp xỉ gần bằng 0,0143 amu. PHẦN III (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Câu 1. Tổng số hạt cơ bản trong phân tử CH4 tạo nên từ các nguyên tử 1 1H và 12 6 C là bao nhiêu? Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố M có phân lớp electron tương ứng với mức năng lượng cao nhất là 3d5 . Số nguyên tố M thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu? Câu 3. Nguyên tử phosphorus (Z = 15) có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? Câu 4. Số nguyên tố thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn là bao nhiêu? Câu 5. Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Số hạt mang điện trong nguyên tử Y là bao nhiêu? Câu 6. Trong tự nhiên chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35 17Cl và 37 17Cl . Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5 và thành phần phần trăm khối lượng của đồng vị 37 17Cl trong KClOx là 6,678%. Cho nguyên tử khối trung bình của K và O lần lượt là 39 và 16, xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Giá trị của x là bao nhiêu? ----- HẾT -----
Biên soạn: Thầy Tony Long – Chuyên luyện thi Hoá Học (Zalo: 0905.587.079) Trang 3 TRƯỜNG THPT (Đề tham khảo 2) ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn thi: Hóa học - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I (4,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án Câu 1. Trong nguyên tử, các hạt có khối lượng xấp xỉ nhau là A. electron, neutron và proton. B. electron và proton. C. neutron và electron. D. proton và neutron. Câu 2. Hạt không mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. electron. B. proton. C. proton và electron. D. neutron. Câu 3. Hạt nào sau đây có khối lượng xấp xỉ 9,1.10–31 kg? A. Proton. B. Neutron. C. Electron. D. Proton và neutron. Câu 4. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số neutron. B. số proton. C. số khối. D. nguyên tử khối. Câu 5. Nguyên tử carbon có 6 proton và có số khối là 12. Số neutron của nguyên tử carbon là A. 6. B. 10. C. 12. D. 18. Câu 6. Thông tin nào sau đây không đúng về nguyên tử 23 11Na ? A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 11. B. Tổng số proton và neutron là 11. C. Số neutron là 12. D. Số khối là 23. Câu 7. Số orbital trên phân lớp p là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 8. Trong nguyên tử, các orbital trên cùng một phân lớp khác nhau về A. năng lượng. B. hình dạng. C. phương, hướng. D. kích thước. Câu 9. Phân lớp d có số electron tối đa là A. 6. B. 18. C. 14. D. 10. Câu 10. Sự phân bố electron vào phân lớp nào sau đây không đúng? A. s 2 . B. p 7 . C. d 10 . D. f 7 . Câu 11. Số electron tối đa ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố là A. 2. B. 8. C. 10. D. 18. Câu 12. Trong bảng tuần hoàn, các chu kì nào sau đây đều là chu kì lớn? A. Chu kì 1, 2. B. Chu kì 3, 4. C. Chu kì 1, 2, 3. D. Chu kì 5, 6. Câu 13. Trong bảng tuần hoàn, số nguyên tố thuộc chu kì 3 là A. 6. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 14. Ô nguyên tố không cho biết thông tin nào sau đây? A. Kí hiệu nguyên tố. B. Tên nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số khối. Câu 15. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn có cùng A. số neutron. B. số electron. C. số proton. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 16. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 thuộc chu kì A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 17. Nguyên tử X có phân mức năng lượng cao nhất là 4s1 . Điện tích hạt nhân của X là A. +24. B. +11. C. +29. D. +19. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các nguyên tử có 2 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử kim loại. B. Các electron lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của nguyên tố. C. Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử khí hiếm. D. Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố nhóm A, lớp ngoài cùng có nhiều nhất 8 electron.