Nội dung text C1_B1.1 - Tự luận (Bản GV).doc
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 2 Sưu tầm và biên soạn Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho , .sdOAOM b. Giá trị lượng giác của góc lượng giác Giả sử ;Mxy là điểm trên đường tròn lượng giác, biểu diễn góc lượng giác có số đo . • Hoành độ x của điểm M gọi là côsin của và kí hiệu là cos. cosx • Tung độ y của điểm M gọi là sin của và kí hiệu là sin. siny • Nếu cos0, tỉ số sin cos gọi là tang của và kí hiệu là tan (người ta còn dùng kí hiệu tg ): sin tan. cos • Nếu sin0, tỉ số cos sin gọi là côtang của và kí hiệu là cot (người ta còn dùng kí hiệu cotg ) : cos cot. sin Các giá trị sin, cos, tan, cot được gọi là các giá trị lượng giác của cung . Chú ý: a) Ta cũng gọi trục tung là trục sin, còn trục hoành là trục côsin b) Từ định nghĩa ta suy ra: 1) sin và cos xác định với mọi .ℝ Hơn nữa, ta có: sin2sin, ; cos2cos, . kk kk ℤ ℤ 1sin1 1cos1. 2) tan xác định với mọi . 2kk ℤ 3) cot xác định với mọi .kkℤ
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 3 Sưu tầm và biên soạn 4) Dấu của các giá trị lượng giác của góc phụ thuộc vào vị trí điểm biểu diễn M trên đường tròn lượng giác. Bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác c. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt 0 6 4 3 2 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 tan 0 1 3 1 3 Không xác định cot Không xác định 3 1 1 3 0 4. QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC a. Công thức lượng giác cơ bản Đối với các giá trị lượng giác, ta có các hằng đẳng thức sau
CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Page 4 Sưu tầm và biên soạn 22 sincos1 2 2 1 1tan, cos , 2kk ℤ 2 2 1 1cot, sin , kkℤ tan.cot1, , 2 k k ℤ b. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau cos()cos sin()sin sincos 2 sin()sin cos()cos cossin 2 tan()tan tan()tan tancot 2 cot()cot cot()cot cottan 2 Góc hơn kém Góc hơn kém 2 sin()sin sincos 2 cos()cos cossin 2 tan()tan tancot 2 cot()cot cottan 2