PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. File đáp án lời giải chi tiết.Image.Marked.pdf

H S A Chủ đề Hóa Học 201. B 202. D 203. C 204. C 205. D 206. A 207. C 208. B 209. B 210. B 211. D 212. C 213. A 214. 1 215. A 216. C 217. D
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: KHOA HỌC hoặc TIẾNG ANH (Lựa chọn 3 trong 5 chủ đề dưới đây) Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Khoa học: 50 điểm H S A hoặc Tiếng Anh (dành xét tuyển khối ngành ngoại ngữ) Thời gian hoàn thành phần thi Tiếng Anh: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Hà Nội, tháng 8 năm 2024
H S A Phần thứ ba. KHOA HỌC Chủ đề Hóa học có 17 câu hỏi từ 201 đến 217 Câu 201: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + S + H2O. Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, hệ số của H2SO4 trong phản ứng là A. 5. B. 4. C. 11. D. 6. Đáp án 4. Giải thích Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + S + H2O 0 3 2 6 0 1 1 6 2 6 Fe Fe e S e S + + ® + + ® ́ ́ 2Fe + 4H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + S + 4H2O →Hệ số của H2SO4 trong phản ứng là 4 Câu 202: Nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 79,99. Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2 với tổng số khối là 160. Số nguyên tử đồng vị X1 bằng 1,02 lần số nguyên tử đồng vị X2. Số khối của hai đồng vị lần lượt là A. 78 và 81. B. 79 và 80. C. 80 và 81. D. 79 và 81. Đáp án 79 và 81. Giải thích Gọi A1 và A2 lần lượt là số khối của hai đồng vị X1 và X2. Tổng số khối của hai đồng vị X1 và X2 là 160, ta có: A1 + A2 = 160 (1) Giả sử số nguyên tử đồng vị X2 là 1 thì số nguyên tử đồng vị X1 là 1,02, ta có: 1 2 1,02 1 79 . . ,99 1,02 1 A A + = +
H S A 1 2 Þ + = 1,02 161,58 A A (2) Giải hệ hai phương trình (1) và (2), ta được: 1 2 79 81 A A ì = í î = Câu 203: Cần m (g) glucose để điều chế a (ml) ethyl alcohol 45° (D = 0,8g/ml), biết hiệu suất của phản ứng điều chế là 75%. Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 60 gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 186; 190,9. B. 68; 78,9. C. 168; 178,9. D. 186; 190,9. Đáp án 168; 178,9. Giải thích Phương trình phản ứng: lên men C H O 2CO 2C H OH 6 12 6 2 2 5 3⁄43⁄43⁄43⁄4® + 2 3  3  2 Ca(OH) CaCO Ca HCO n n n = = ® = - = 1 mol; 0,6 mol 1 0,6 0, 4 mol Vậy số mol CO2 sinh ra từ phản ứng lên men là: CO2 n = + = 0,6 0, 4.2 1, 4 mol Theo phương trình phản ứng: 2 alcohol CO n 1, 4 mol = = n Khối lượng glucose cần lấy là: glucose 1, 4.180 100% m m . 168 g. 2 75% = = = Khối lượng alcohol: malcohol = 1,4. 46 = 64,4 g → Valcohol = 64,4/0,8 = 80,5 ml Giá trị của a: 80,5.100 a 178,9ml. 45 = » Câu 204: Xét cân bằng: H2(g) + Cl2(g) ⟷ 2HCl(g) ở 25oC. Nếu nồng độ của H2 tăng lên 4 lần, giữ nguyên nồng độ của Cl2 thì nồng độ của HCl A. tăng 5 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 5 lần. Đáp án

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.