Nội dung text CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC (BẢN HS - FORM 2025).docx
–2– CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC A. PHẦN LÍ THUYẾT BÀI 17. BIẾN THIÊN ENTHALPY TRONG CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 1. Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt * Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. * Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng ra môi trường. 2. Biến thiên enthalpy của phản ứng a) Biến thiên enthalpy của phản ứng (hay nhiệt phản ứng; kí hiệu ∆ r H (r: reaction – phản ứng); đơn vị kcal, kJ) là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hóa học trong quá trình đẳng áp (áp suất không đổi). b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (hay nhiệt phản ứng chuẩn; kí hiệu o r298H ) là nhiệt kèm theo phản ứng đó trong điều kiện chuẩn. - Điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và thường chọn nhiệt độ 25 o C (hay 298 K). 3. Phương trình nhiệt hóa học Phương trình nhiệt hóa học là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp). Ví dụ 1: CH 4 (g) + H 2 O(l) ot CO(g) + 3H 2 (g) or298H = 250 kJ Ví dụ 2: C 2 H 5 OH(l) + 3O 2 (g) ot 2CO 2 (g) + 3H 2 O(l) or298H = –1366,89 kJ 4. Ý nghĩa của biến thiên enthalpy * Phản ứng tỏa nhiệt Ví dụ 3: H 2 SO 4 (aq) + 2NaOH(aq) Na 2 SO 4 (aq) + 2H 2 O(l) o r298H = –111,68 kJ ooo f298f298r298H(sp) < H(cd) H < 0 * Phản ứng thu nhiệt CaCO 3 (s) ot CaO(s) + CO 2 (g) or298H = +178,49 kJ