PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương I - BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG.docx

BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 1 Đại số 9 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ I. Phương trình bậc nhất hai ẩn  Phương trình bậc nhất hai ẩn ,xy là phương trình có dạng: axbyc  trong đó ,,abc là các số cho trước, 0a hoặc 0b  Nếu các số thực 00,xy thỏa mãn 00axbyc thì cặp số 00;xy được gọi là nghiệm của phương trình axbyc  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , mỗi nghiệm 00;xy của phương trình axbyc được biểu diễn bởi điểm có tọa độ 00;xy  Phương trình bậc nhất hai ẩn axbyc luôn có vô số nghiệm.  Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng :daxbyc II. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn  Phương pháp thế.  Phương pháp cộng đại số.  Phương pháp đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. III. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:  Bước 1: Lập hệ phương trình của bài toán:  Chọn hai ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.  Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.  Lập hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.  Bước 2: Giải hệ phương trình  Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không thỏa, rồi kết luận. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình bậc nhất hai ẩn? 451xy ; 3xyz ; 2320xx ; 068xy . A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2: Cặp số nào sau đây thỏa mãn phương trình 450xy ? A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 1;1 . ÔN TẬP CHƯƠNG I
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 2 Đại số 9 Câu 3: Phương trình 23xy có bao nhiêu nghiệm? A. 1 . B. 2 . C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 201xy được biểu diễn bởi đường thẳng A. 1x . B. 1 2x . C. 1 2y . D. 12yx . Câu 5: Hệ phương trình 23 21 xy xy     nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. 1;1 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1;1 . Câu 6: Hệ phương trình 324 20 xy xy     nhận cặp số nào sau đây là nghiệm? A. 1 1; 2    . B. 1 ;1 2    . C. 1 1; 2    . D. 1 1; 2     . Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 31 43 xy xy     . B. 2 211 21 xyz xy     . C. 425 322 xy xy     . D. 2 25 26 xy xy     . Câu 8: Cho phương trình 23xy . Giá trị của m để 1;Am là một nghiệm của phương trình A. 0m . B. 1m . C. 1m . D. 2m . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9: Cho hệ phương trình . 21 325 xy xy     . Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, ta được phương trình một ẩn là: A. 21yx . B. 725x . C. 725x . D. 77x . Câu 10: Cho hệ phương trình .   21 232 xy xy      . Khi giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số để được phương trình bậc nhất một ẩn, cách đơn giản nhất là: A. Trừ vế với vế của phương trình (1) cho phương trình (2). B. Cộng vế với vế của phương trình (1) cho phương trình (2). C. Nhân phương trình (1) với 2 rồi trừ vế với vế của phương trình mới cho phương trình (1). D. Nhân phương trình (1) với 2 rồi cộng vế với vế của phương trình mới cho phương trình (1). Câu 11: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là 2;3 ? A. 1 233 xy xy     . B. 1 315 xy xy     . C. 1 39 xy xy     . D. 5 2313 xy xy     .
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 3 Đại số 9 Câu 12: Hệ phương trình 56 275 xy xy     có nghiệm là 00;xy . Giá trị của biểu thức 00211xy là A. 12 . B. 13 . C. 14 . D. 15 . Câu 13: Xác định các hệ số ,a b sao cho hệ phương trình 3 34 xay axby     có nghiệm là 1;2 A. 2;1ab . B. 2;1ab . C. 1;2ab . D. 2;1ab . Câu 14: Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong 1 ngày may được bao nhiêu chiếc áo? Gọi lần lượt số áo tổ thứ nhất , tổ thứ hai may trong 1 ngày là ,xy (áo). ĐK ,*xyℕ Khi đó ta có hệ phương trình là A. 531310 10 xy xy     . B. 351310 10 xy xy     . C. 531310 10 xy xy     . D. 351310 10 xy xy     . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15: Tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình 41 95 xmy mxy     có nghiệm duy nhất là A. 6m . B. 6m . C. 6m . D. 6m . Câu 16: Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm 300 sản phẩm. Trên thực tế, xí nghiệp I vượt mức 15% , xí nghiệp II vượt mức 10% , do đó cả hai xí nghiệp làm tổng cộng 336 sản phẩm. Số sản phẩm xí nghiệp II phải làm theo kế hoạch là A. 180 sản phẩm. B. 160 sản phẩm. C. 140 sản phẩm. D. 120 sản phẩm. Câu 17: Một ô tô xuất phát từ A dự định đến B lúc 11 giờ trưa. Cùng thời gian xuất phát từ A , nếu vận tốc tăng 10km/h thì xe đến B lúc 10 giờ sáng; nếu vận tốc giảm 10km/h thì xe đến B lúc 12 giờ 30 phút trưa. Xe xuất phát từ A lúc mấy giờ sáng? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Câu 18: Cân bằng phương trình hoá học sau bằng phương pháp đại số: 23FeClFeCl Gọi ,xy lần lượt là hệ số của Fe và 2Cl thoả mãn cân bằng phương trình hoá học với ,xy nguyên. Khi đó cặp số ;xy thoả mãn là A. 3;2 . B. 2;3 . C. 1;3 . D. 3;1 . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19: Cho hệ phương trình 22 244 mxy xmym     ( m là tham số). Trong trường hợp hệ phương trình có nghiệm duy nhất, biểu thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m là A. 41xy . B. 1xy . C. 2xy . D. 23xy .
BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 4 Đại số 9 Câu 20: Cho hệ phương trình 22 244 mxy xmym     ( m là tham số). Khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất ;xy sao cho x và y đều nguyên thì tổng các giá trị nguyên của m bằng A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . B. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Giải phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương pháp giải Phương trình bậc nhất hai ẩn axbyc trong đó a, b, c là các số cho trước, 0a hoặc 0b luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng axbyc Bài 1: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ: 53xy . Bài 2: Xét phương trình 50xy a) Hãy chỉ ra 3 nghiệm của phương trình. b) Viết tập nghiệm của phương trình. c) Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình. Bài 3: Xác định a để phương trình 1axy có nghiệm: 2;5  Viết công thức nghiệm và biểu diễn tập nghiệm với a tìm được trên mặt phẳng tọa độ. Bài 4: Cho phương trình 1118120.xy a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình. b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình. Bài 5: Cho phương trình 11873xy . a) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình. b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình. Dạng 2. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương pháp giải  Sử dụng phương pháp thế.  Sử dụng phương pháp cộng đại số. Bài 1: Giải các hệ phương trình sau: a) 3 344     xy xy b) 324 25     xy xy Bài 2: Giải hệ phương trình sau: a) 25 1 xy xy     b) 253 34 xy xy     Bài 3: Giải hệ phương trình sau:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.