Nội dung text 11. KNTT - GIỮA HKI - THPT NGUYỄN HUỆ - NAM ĐỊNH.docx
Câu 12. Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu hợp với phương ngang một góc . Tầm bay cao của vật là A. . B. C. D. II. Tự luận (6 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Nhà bạn Đức ở số nhà 99 đường Đặng Xuân Bảng, thành phố Nam Định. Bạn Đức đi đến trường theo đường Đặng Xuân Bảng, hướng về phía cầu Đò Quan. Qua cầu Đò Quan thì rẽ trái vào đường Hàng Thao, đi thẳng thêm 900m nữa thì tới trường. a. Tính quãng đường và độ dịch chuyển của bạn Đức khi đi từ nhà tới trường? Biết khoảng cách từ nhà bạn Đức tới chân cầu Đò Quan (vị trí rẽ trái) là 900m. Coi rằng hai tuyến đường trên vuông góc với nhau. b. Giả sử thời gian bạn Đức đi từ nhà đến trường hết 5 phút. Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của bạn Đức trong chuyển động trên? Bài 2 (1,5 điểm): Trong giờ thực hành đo tốc độ trung bình tại phòng thí nghiệm. Học sinh điều chỉnh khoảng cách giữa hai cổng quang điện là 0,5m. ĐCNN trên thước đo là 1mm. Đồng hồ đo thời gian có ĐCNN 0,01s. Kết quả sau 3 lần đo thu được ở bảng sau Quãng đường s = 0,5m Thời gian t (s) Lần 1 Lần 2 Lần 3 2,45 2,51 2,48 a. Tính giá trị trung bình, sai số tuyệt đối của phép đo quãng đường và thời gian? b. Tính tốc độ trung bình, sai số tuyệt đối của tốc độ trung bình và biểu diễn kết quả đo tốc độ? Bài 3 (2,5 điểm): Trong giai đoạn cất cánh, một máy bay chở khách bắt đầu lăn bánh từ đầu đường băng, đến cuối đường băng thì đạt tốc độ 270km/h. Giai đoạn này diễn ra trong 30s. Coi máy bay chuyển động thẳng nhanh dần đều. a. Tính gia tốc của máy bay? b. Tính độ dài đường băng? c. Giả sử khi cất cánh đến độ cao 2000m thì một vật nhỏ bị rơi từ máy bay. Coi rằng lực cản không khí rất nhỏ so với trọng lượng của vật. Sau bao lâu vật đó rơi tới đất? Lấy g=10m/s 2 . ----------------- HẾT----------------
HƯỚNG DẪN GIẢI I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (4Đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B A C A B B C A D D II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (6Đ) Bài 1: 2 điểm a. Quãng đường: s = 900+900=1800m 0,5đ Độ dịch chuyển: 0,5đ b. Tốc độ 0,5đ Vận tốc 0,5đ Bài 2: 1,5 điểm a. Quãng đường: ; 0,25đ 0,25đ Thời gian: 0,25đ ; ; 0,25đ b. Tốc độ 0,25đ m/s Ghi kết quả: m/s 0,25đ Bài 3: 2,5 điểm Đổi 270km/h=75m/s a. Gia tốc: 1,0đ b. Độ dài đường băng: s 1,0đ c. Thời gian rơi: 0.5đ Chú ý: Học sinh thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25đ. Trừ không quá 0,5đ trên toàn bài. Học sinh làm theo cách khác, cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.