Nội dung text 16.De Vat ly 10-GHK2-THPT X-tỉnh Y.docx
1/8 - Mã đề 001 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ – KHỐI 10 Thời gian làm bài : 45 phút MÃ ĐỀ: 001 0001001 (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp 10.... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 ĐIỂM) Câu 1. [TH] Một chiếc xe khối lượng 200 kg đang chạy với tốc độ 10 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 15 m/s là bao nhiêu? A. 1000 J. B. 500 J. C. 1250 J. D. 12500 J. Câu 2. [NB] Đơn vị của công suất là A. Js. B. mkg. s C. W. D. Jm. Câu 3. [TH] Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Máy sấy tóc. B. Quạt điện. C. Máy giặt. D. Nồi cơm điện. Câu 4. [TH] Lực F→ có độ lớn 200 N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 4 m cùng hướng với lực kéo. Công của lực thực hiện là A. 50 kJ. B. 800 kJ. C. 800 J. D. 50 J. Câu 5. [TH] Một vật có khối lượng 50kg ở độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2 , chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng trọng trường của vật khi nó ở độ cao 2 m là A. 890 J. B. 490 J. C. 1960 J. D. 980 J. Câu 6. [NB] Đơn vị của moment lực được tính bằng A. Jm. B. N . m C. m. N D. Nm. Câu 7. [NB] Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lương hao phí. B. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. D. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. Câu 8. [TH] Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 18 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1800 W. B. 1000 W. C. 500 W. D. 3600 W. Câu 9. [NB] Đơn vị của thế năng là A. N . m B. mkg. s C. 2mkg. s D. J. Câu 10. [NB] Cơ năng của một vật bằng A. tổng động năng và động lượng. B. tổng động lượng và thế năng. C. tổng động năng và nội năng. D. tổng động năng và thế năng của nó. Câu 11. [TH] Các dụng cụ nào sau đây không có trong bài thực hành tổng hợp lực? A. Thước dây, nhiệt kế. B. Bảng thép, lực kế. C. Thước đo góc, đế nam châm. D. Lực kế, bút dùng để đánh dấu. Câu 12. [TH] Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2 m/s từ độ cao 3 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2 . Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật có giá trị là A. 3 J. B. 3,2 J. C. 0,2 J. D. 0 J. Câu 13. [TH] Hai lực của ngẫu lực có độ lớn 20 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 30 cm. Moment của ngẫu lực có độ lớn bằng A. 0,6 Nm. B. 600 Nm. C. 6 Nm. D. 60 Nm. Câu 14. [TH] Hiệu suất càng cao thì
3/8 - Mã đề 001 LỜI GIẢI KIỂM TRA GIỮA HKII - LỚP 10 Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM 1. D 2. C 3. D 4. C 5. D 6. D 7. B 8. B 9. D 10. D 11. A 12. B 13. C 14. C 15. C 16. A 17. B 18. D 19. B 20. C 21. A Câu 1. [TH] Một chiếc xe khối lượng 200 kg đang chạy với tốc độ 10 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 15 m/s là bao nhiêu? A. 1000 J. B. 500 J. C. 1250 J. D. 12500 J. Lời giải Chọn D Công thức tính công cơ học A=mvmv =200200 =12500 J→2222 0F 1111 1510. 2222 Câu 2. [NB] Đơn vị của công suất là A. J.s. B. kg.m/s. C. W. D. J.m. Lời giải Chọn C Khái niệm công suất Câu 3. [NB] Vật dụng nào sau đây không có sự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng? A. Máy sấy tóc. B. Quạt điện. C. Máy giặt. D. Nồi cơm điện. Lời giải Chọn D Định luật bảo toàn năng lượng