PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GV-K12-OTCC-CHƯƠNG 2-ĐỀ 1.pdf


» TAILIEUTOAN.VN - 0386.117.490 Trang 2 » ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG – HỌC KỲ I Chọn B Vì OM i j k = − + 2 3 nên M(2 3 1 ; ; − ). » Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A B (−2 2 1 0 1 3 ; ; , ; ; ) ( ) . Toạ độ của vectơ AB là A. AB = − (2 1 2 ; ; ). B. AB = −( 234 ; ; ) . C. AB = − − ( 2 1 2 ; ; ). D. AB = −( 2 2 3 ; ; ) .  Lời giải Chọn A Vì AB x x y y z z = − − − ( B A B A B A ; ; ) nên AB = − (2 1 2 ; ; ). » Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 . Tính AB CD. . A. AB CD. = −4 . B. AB CD. = 2 . C. AB CD. =1. D. AB CD. = 0 .  Lời giải Chọn D Vì ABCD là tứ diện đều nên các tam giác ABC và ABD là các tam giác đều. Khi đó ( ) 0 0 ABCD AB AD AC AB AD AB AC . . . . . .cos . .cos = − = − = − = 2 2 60 2 2 60 0. » Câu 8. Cho hình hộp ABCD A B C D .     . Khẳng định nào dưới đây sai? A. AB CC AB + =  . B. AB AD AA AC + + = . C. AD BB AD + =  . D. AB CC AC + =  .  Lời giải Chọn D Ta có AB CC AB BB AB AC + = + =      nên đáp án D sai. » Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M I (−5 2 3 2 3 1 ; ; , ; ; ) ( ) . Gọi N là điểm đối xứng với M qua I . Tính độ dài đoạn ON . A. ON = 6 2 . B. ON = 5 2 . C. ON = 7 2 . D. ON = 3 2 .  Lời giải Chọn C Vì N là điểm đối xứng với M qua I nên I là trung điểm của đoạn MN , do đó N(9 4 1 ; ;− ). Vậy ( ) 2 2 2 ON = + + − = 9 4 1 7 2 . » Câu 10.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a = − (1 2 3 ; ; ) và b = − − (2 1 1 ; ; ) . Mệnh đề nào là mệnh đề SAI? A. Vec tơ cùng vuông góc với vec tơ a và b có tọa độ bằng (− − − 5 7 3 ; ; ) . B. Vectơ a không cùng phương với vectơ b . C. Vectơ a không vuông góc với vectơ b .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.