PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 148. Nguyễn Khuyến - Nam Định.pdf

ĐỀ VẬT LÝ NGUYỄN KHYẾN – NAM ĐỊNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Dòng điện xoay chiều là nguồn cấp điện chính cho hầu hết các thiết bị điện gia dụng như máy lạnh, máy giặt, tủ lạnh, quạt, đèn chiếu sáng,. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 0 I cos( t )  + với 0 I 0  . Đại lượng 0 I được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. tần số góc của dòng điện. C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại. Câu 2: Hình bên mô tả sơ lược cấu tạo bộ cảm ứng (pickup) trong đàn ghita điện để tạo ra âm thanh. Bộ cảm ứng gồm một cuộn dây và một nam châm vĩnh cửu được đặt gần mỗi dây đàn guitar bằng kim loại có thể nhiễm từ. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên lí hoạt động của đàn ghi ta điện? A. Khi từ thông qua cuộn dây thay đổi thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây được đưa đến máy tăng âm rồi đến loa làm ta nghe được âm do dây đàn phát ra. C. Bộ cảm ứng trong ghita điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Tần số của dao động điện nhỏ hơn tần số của dao động cơ trên dây. Câu 3: Hình bên biểu diễn các đường sức từ của một nam châm. So sánh từ trường tại các điểm A,B,C,D , điểm có từ trường mạnh nhất là A. điểm C B. điểm D C. điểm B D. điểm A Câu 4: Tàu đệm từ là một phương tiện giao thông hiện đại, tàu hoạt động nhờ cơ chế nâng, đẩy và đẫn đường của hệ thống các nam châm điện. Ở một thời điểm, nam châm điện trên đường ray và thân tàu có các cực như hình vẽ. Hợp lực của các lực từ tác dụng lên thân tàu có hướng A. xuống dưới. B. sang phải. C. lên trên. D. sang trái. Câu 5: Một hạt nhân có kí hiệu A Z X . Đại lượng Z trong kí hiệu là A. số proton. B. số neutron. C. số electron. D. số nucleon. Câu 6: Tại một nơi có từ trường Trái Đất nằm ngang (độ lớn cảm ứng từ 30 T ), đặt một đoạn dây dẫn dài 8 m mang dòng điện 1,5 A theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực từ do từ trường Trái Đất tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 4 3,6.10 N− . B. 0 N . C. 5 4.10 N . D. 3 4,5.10 N− . Câu 7: Hạt nhân 107 47 Ag có khối lượng 106,8783amu . Cho khối lượng của proton và neutron lần lượt là 1,0073amu và 2 1,0087amu;1amu 931,5MeV / c = . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 107 47 Ag xấp xi A. MeV 8,78 nucleon . B. MeV 8,59 nucleon . C. MeV 8,76 nucleon . D. MeV 8,43 nucleon . Câu 8: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi một miếng sắt có khối lượng 3 kg ở nhiệt độ 500 C hạ xuống còn 60 C  . Biết nhiệt dung riêng của sắt là 460 J / kg.K. A. 607,2 kJ. B. 690,0 kJ. C. 82,8 kJ. D. 202,4 kJ. Câu 9: Chọn phát biểu đúng về các tia phóng xạ. Cho tia phóng xạ alpha (  ), beta ( )  , gamma (  ) bay qua khoảng không gian giữa hai bản của một tụ điện được nạp điện bằng nguồn một chiều như hình vẽ. Nguồn phóng xạ A. Tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện. B. Tia  không bị lệch quỹ đạo. C. Tia  bị lệch về phía bản dương của tụ điện. D. Tia  bị lệch nhiều nhất, sau đó đến tia  và tia  .
Câu 10: Có 4 bình giống hệt nhau, vỏ dẫn nhiệt, chứa cùng một loại chất lỏng ở nhiệt độ ban đầu 6C . Biết thể tích chất lỏng trong các bình I, II, III và IV lần lượt là 5 lít, 4 lít, 2 lít và 0,5 lít. Sử dụng các đèn cồn giống hệt nhau để đun nóng các bình trên. Sau thời gian 3 phút kể từ khi bắt đầu đun, chất lỏng trong các bình chưa sôi, người ta sử dụng các nhiệt kế giống nhau để đồng thời đo nhiệt độ của chất lỏng trong các bình. Giá trị nhiệt độ đo được ở bình nào là lớn nhất? A. Bình III. B. Bình I. C. Bình II D. Bình IV. Câu 11: Một lượng khí H2 đựng trong một bình ở áp suất 3 atm và nhiệt độ 1 t 27 C = . Đun nóng khí đến nhiệt độ 2 t 127 C = , do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài, áp suất trong bình lúc này bằng bao nhiêu atm? A. 2,0 atm. B. 0,5 atm . C. 1,0 atm. D. 4,0 atm. Câu 12: Khi trung bình của các bình phương tốc độ của phân tử khí tăng gấp 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. Câu 13: Chất nào sau đây có thể tích xác định? A. Chất lỏng và chất khí. B. Chất rắn và chất lỏng. C. Chất khí. D. Chất rắn và chất khí Câu 14: Một kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại một điểm trong từ trường. Hướng của từ trường tại điểm đó được quy ước là hướng A. từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm nhỏ. B. từ địa cực Bắc sang địa cực Nam của Trái Đất. C. từ địa cực Nam sang địa cực Bắc của Trái Đất. D. từ cực Nam sang cực Bắc của kim nam châm nhỏ. Câu 15: Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực có chất phóng xạ? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1 . Câu 16: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  . Ban đầu ( 0) t = , một mẫu có N0 hạt nhân X . Tại thời điểm t , số hạt nhân X còn lại trong mẫu là A. t t N N e0  = . B. et N N = 0 .C. t N N e0 − = . D. et N N0 − = . Câu 17: Độ biến thiên nội năng của vật  = + U A Q khi Q  0 và A  0 mô tả quá trình A. vật nhận nhiệt lượng từ vật khác và nhận công từ vật khác. B. vật nhận nhiệt lượng từ vật khác và thực hiện công lên vật khác. C. vật truyền nhiệt lượng cho vật khác và nhận công từ vật khác. D. vật truyền nhiệt cho vật khác và thực hiện công lên vật khác. Câu 18: Trên đồ thị p V− vẽ hai đường đẳng tích của cùng một lượng khí xác định. Nhận định nào sau đây đúng? A. V V 1 2  . B. V V 1 2 = . C. V V 1 2  . D. V V 1 2  .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.