Nội dung text Đề nội trú 47.docx
REVIEW NỘI TRÚ 202x 1. NỘI Phần I: Đ/S thân chung Câu 1 – 4: Thở oxy dài hạn tại nhà cho BN COPD (Đ/S): A. Thở tối đa 15h/ngày B. Thở cách giờ C. Thở ngắt quãng D. Đảm bảo PaCO2 < 45mmHg Câu 5-8: Triệu chứng suy tim trong hẹp hai lá (Đ/S): A. Có thể gặp tuần hoàn bàng hệ ở ngực B. Chỉ nên khám phản hồi gan TM cảnh khi gan không to C. Khó thở liên tục, tăng khi nằm D. Khó thở tăng về đêm, BN phải ngồi dậy để thở được tính là NYHA 3 Câu 9-12: Viêm gan virus B (Đ/S): A. 15 – 25% chuyển mạn B. Là virus DNA C. Chủ yếu lây mẹ sang con D. Không có khả năng chuyển mạn Phần II: MCQ Câu 1: Tiếng thổi trong hẹp van ĐMC: A. Tăng lên khi hít amylnitrate B. Tăng lên khi làm nghiệm pháp Valsava C. Giảm khi ngồi xổm Câu 2: Dự phòng VNTMNK: A. Amox 2g * 1 lần duy nhất 30 – 60ph trước thủ thuật răng miệng B. Amox 1g * 1 lần duy nhất 30 – 60ph trước thủ thuật răng miệng C. Amox 2g * 2 lần trước & sau thủ thuật răng miệng Câu 3: Bệnh nhân GERD không nên dùng thực phẩm nào: a) Cà chua b) Rượu, cà phê c) Ớt, hạt tiêu d) Rau xanh A. a + b + c B. a + b + d C. b + c + d D. a + c + d Câu 4: Điều trị đợt tiến triển của VKDT tối ưu nhất là: A. Corticoid tấn công + thuốc sinh học B. NSAIDs không đỡ chuyển thuốc sinh học C. Paracetamol … Câu 5: Điều trị corticoid trong đau CSTL: A. Corticoid tiêm TM khi BN liệt vận động B. Corticoid xoa tại chỗ C. Corticoid tiêm ngoài màng cứng khi BN kèm theo đau TK tọa Câu 6: Tăng GGT gặp trong các bệnh sau, TRỪ: A. Gilbert B. Ung thư gan C. U đầu tụy D. Nghiện rượu
Câu 7: Chỉ định điều trị loãng xương: a) T-score < -2,5 b) -2,5 < T-score < -1,0 + có 1 YTNC c) -2,5 < T-score < -1,0 + không có YTNC d) T-score > -1,0 A. a + b B. b + c C. a + d D. b + d Câu 8: HC Apraxia: A. BN không thể thực hiện hành động trong tưởng tượng của mình B. Mất khả năng nói lưu loát Câu 9: Biến chứng thường gặp ở BN CKD khi lọc máu lần đầu tiên: A. HC mất thăng bằng Câu 10: Chống chỉ định Iod 131 khi: A. Lồi mắt B. Hạ BC C. Suy tim Câu 11: Trọng lượng tuyến tiền liệt từ bao nhiêu trở đi thì chuyển từ cắt đốt nội soi sang mổ mở: A. 60gr B. 80gr C. 100gr D. 40gr Câu 12: XN quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh huyết sắc tố: A. Điện di huyết sắc tố B. Định lượng sắt huyết thanh Câu 13: Toan chuyển hóa, TRỪ: A. Ngộ độc salicylate B. Ỉa chảy C. Nôn Câu 14: Triệu chứng của HC Claud-Benard-Horner, TRỪ: A. Tụt nhãn cầu về phía sau B. Sụp mi mắt 1 bên C. Co đồng tử D. Phù gai thị Câu 15: CLS tốt nhất để đánh giá tắc nghẽn đường niệu: A. SÂ B. CLVT B. UIV D. XQ Câu 16: Đặc điểm lâm sàng VCTC, ngoại trừ: A. Phù không đáp ứng với ăn nhạt B. Phù nhẹ - trung bình Phần III: Case lâm sàng Câu 1-2: BN nữ …, 2th nay xuất hiện đau khớp cổ tay, bàn ngón, gối & cổ chân 2 bên, cứng khớp buổi sáng 30ph. Theo tiêu chuẩn ACR 1987, BN đáp ứng được … tiêu chuẩn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Theo tiêu chuẩn EULAR 2010, BN cần làm thêm XN gì:
A. Máu lắng B. Điện di protein C. Kháng thể kháng Jo-1 D. Kháng thể kháng nhân Câu 3-4: BN nữ 80 tuổi, vv vì đột ngột liệt 1/2 nửa người (P), HA 180/100. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp: A. Nhồi máu não B. Xuất huyết não C. Tai biến mạch não D. Chưa đủ dữ kiện Điều trị hạ HA phù hợp: A. Chẹn beta B. Chẹn kênh calci C. Ức chế men chuyển D. Nitroglycerin Câu 5-7: Case nam giới bí tiểu – cầu bàng quang (test 110 năm) Câu 8-9: BN nam 50 tuổi, tiền sử VgB. BN xuất hiện xuất huyết dưới da rải rác, nhiều màu sắc. Khám: lách to 4cm DBS. Xét nghiệm: Hb 103 g/L, MCV 84, SLBC 3,5 (công thức BC bình thường), TC 70 G/L Chẩn đoán: A. XHGTCMD B. Thiếu VTM B12 C. Cường lách D. Suy tủy xương CLS để chẩn đoán với các bệnh về máu A. SÂ ổ bụng + sinh thiết lách B. CLVT ổ bụng C. Test Coombs, huyết tủy đồ Câu 10-11: Case suy thận có nhịp nhanh thất, QRS giãn rộng, đã được cấp cứu NTH ngoại viện Trong CCNTH nâng cao có thể dùng các biện pháp sau, TRỪ: A. Canyn miệng hầu B. Nội khí quản C. Mask thanh quản D. Mở khí quản Xử trí phù hợp nhất: A. Lọc máu cấp cứu B. Tiêm TM chậm calci clorua Câu 12-15: Case suy tim đề NT2021 Câu 16-17: BN 35 tuổi có tiền sử hen PQ => vv vì khó thở, nói câu ngắn Chẩn đoán: A. COPD B. Đợt cấp HPQ Xịt Ventolin => hỏi Ventolin là thuốc nhóm nào: A. SABA B. SAMA **2 case HC ruột kích thích (~ 10 câu) Câu 18-23: BN có triệu chứng đầy bụng, tiêu chảy sau khi ăn tôm, cua, sữa 2 năm nay, … (mô tả đặc điểm rất dài) Cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh nào sau đây: A. Viêm loét đại tràng chảy máu B. Viêm đại tràng mạn tính C. Ung thư đại tràng
D. Cả 3 đáp án trên Xét nghiệm cần làm thêm ở BN này: A. Định lượng calprotectin phân B. Test thở lactose, glucose Chẩn đoán: A. BN đã đủ tiêu chuẩn chẩn đoán HC ruột kích thích thể tiêu chảy B. BN đã đủ tiêu chuẩn chẩn đoán HC ruột kích thích nhưng chưa đủ để phân thể bệnh C. BN chưa đủ tiêu chuẩn chẩn đoán HC ruột kích thích D. BN cần chụp thêm CT ổ bụng Hướng dẫn bệnh nhân này: (ý này anh không nhớ là của case IBS tiêu chảy/ IBS táo bón!) A. Điều trị thuốc nếu cần B. Tập thói quen đi ỉa vào một giờ cố định C. D. Cả 3 đáp án trên Thuốc điều trị giảm chướng bụng ở BN này: A. Loperamid B. Bisacudyl C. Diosmectic D. Trimebutin Câu 24-26: BN được chẩn đoán HC ruột kích thích thể táo bón 5 năm trước. Gần đây BN xuất hiện triệu chứng trở lại. BN cần làm thêm CLS gì: (toàn XN rất lạ) Chẩn đoán: A. BN đã đủ tiêu chuẩn chẩn đoán HC ruột kích thích thể táo bón B. BN đã đủ tiêu chuẩn chẩn đoán HC ruột kích thích nhưng chưa đủ để phân thể bệnh C. BN chưa đủ tiêu chuẩn chẩn đoán HC ruột kích thích D. BN cần chụp thêm CT ổ bụng BN được điều trị nhưng vẫn còn lo lắng. Xử trí: A. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng B. Thuốc chống táo bón C. Thuốc chống tiêu chảy 2. NHI Phần I: Đ/S thân chung Câu 1-4: U lympho là bệnh của (Đ/S): A. Hạch lympho B. Cơ quan lympho của ruột C. Hệ tuần hoàn D. Hệ tiết niệu Câu 5-8: HC ly giải u (Đ/S): A. K, P có thể tăng B. Ca có thể giảm C. Thường xảy ra khi BC < 50 G/L D. Dự phòng HC ly giải u tránh dùng dung dịch kiềm Câu 9-12: Đặc điểm VK chí ở trẻ (Đ/S): A. Trẻ ăn sữa ngoài: E.coli B. Trẻ ăn sữa mẹ: Biffidobacter C. Không khác biệt giữa sinh thường và sinh mổ D. Không khác biệt giữa chế độ ăn Câu 13-16: Đặc điểm trẻ thời kỳ dậy thì (Đ/S) (test BM) Câu 17-20: Đánh giá Glassgow với mắt (Đ/S) => các mức độ 1-2-3-4 điểm Câu 21-24: Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ (Đ/S):