PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 7 - HS.pdf

(Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. music n /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc 2. instrument n /ˈɪnstrəmənt/ nhạc khí, nhạc cụ 3. band n /bænd/ dàn nhạc, ban nhạc 4. bass adj n /beɪs/ (âm nhạc) trầm (âm nhạc) giọng nam trầm 5. Classical classical music adj u.n /ˈklæsɪkl/ /ˌklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ cổ điển nhạc cổ điển 6. concert n /ˈkɒnsət/ buổi hoà nhạc 7. DJ (deejay) n /ˈdiː dʒeɪ/ người giới thiệu các ca khúc trên radio 8. hard rock n /ˌhɑːd ˈrɒk/ 9. heavy metal n /ˌhevi ˈmetl/ một thể loại nhạc rock 10. Keyboard Electronic Keyboard n /ˈkiːbɔːd/ /ɪˌlektrɒnɪk//ˈkiːbɔːd/ đàn phím/nhạc cụ điện tử 11. hip-hop n /ˈhɪp hɒp/ nhạc hiphop 12. lyric n /ˈlɪrɪk/ lời bài hát 13. salsa n /ˈsælsə/ nhạc salsa 14. samba n /ˈsæmbə/ nhạc samba 15. traditional adj /trəˈdɪʃənl/ theo truyền thống 16. vocal n /ˈvəʊkl/ người phụ trách vị trí hát trong một nhóm nhạc 17. Punk = punk rock n /pʌŋk/ Punk -1 thể loại nhạc rock 18. rebel n /ˈrebl/ nổi loạn 19. popcorn n /ˈpɒpkɔːn/ ngô rang 20. catchy n /ˈkætʃi/ lôi cuốn/ dễ thuộc 21. beat n /biːt/ nhịp 22. rhythm n /ˈrɪðəm/ nhịp điệu 23. weird adj /wɪəd/ kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu 24. Chorus n /ˈkɔːrəs/ hợp xướng, đồng ca 25. insanity n /ɪnˈsænəti/ sự điên rồ; điều điên rồ UNIT 7: MUSIC
26. sympathy n /ˈsɪmpəθi/ sự thương cảm 27. melody n /ˈmelədi/ giai điệu 28. brilliant adj /ˈbrɪliənt/ tài giỏi, lỗi lạc 29. TV presenter /ˌtiː ˈviː/ /prɪˈzentə(r)/ Người dẫn chương trình trên tivi 30. judge n /dʒʌdʒ/ quan toà, thẩm phán B. GRAMMARS I. Future simple and near future (Thì tương lai đơn và thì tương lai gần) Tương lai đơn (WILL + V) Tương lai gần (BE GOING TO + V) Công thức (+) S + will/shall + Vo (-) S + will not/shall not + Vo. (?) (Wh-) + will/shall + S + Vo? Công thức (+) S + am/is/are + going to + Vo (-) S + am/is/are not going to + Vo (?) (Wh-) am/is/are + S + going to + Vo? Cách dùng - Phỏng đoán không căn cứ People will work more from home in the future. - Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow. Cách dùng - Phỏng đoán có căn cứ Look at those clouds! It is going to rain. - Việc làm đã quyết định từ trước Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us? - Kế hoạch và dự định I'm going to visit my aunt next month. Dấu hiệu - I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới Dấu hiệu - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới II. Present continuous for future arrangements. - We use the present continuous for future arrangements to describe future event that we have decided and fixed. Ex: I’m meeting my friends this evening. - We use with a time expression. Ex: I’m cooking dinner at 7.00 Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) Công thức (+) S + is/ are/ am + V-ing Cách dùng - Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
(-) S + is/ are/ am + not + V-ing (?) Is/ Are/ Am + S + V-ing? - Hành động tạm thời xảy ra - Kế hoạch trong tương lai gần Dấu hiệu - Look! / Listen! / Be quiet! / Be careful! / Don't make noise! / Keep silent! - now, right now, at the moment, at the present, ... - today, these days, this week, this month, ... Chú ý Is/ Are/ Am + always/ forever + V-ing - Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên và mang lại cảm giác khó chịu You are always stepping on my foot. C. PHONETICS 1. What are syllables? A syllable is a part of a word that contains a single vowel sound and that is pronounced as a unit. So, for example, ' book' has one syllable, and ' reading' has two syllables. PHONETICS Exercise 1. How many syllables have the words got? Write the number of syllables in the blanks. 1. artistic ________ 6. talented ________ 11. musician ________ 2. compete ________ 7. forget ________ 12. keyboards ________ 3. compose ________ 8. painter ________ 13. saxophonist ________ 4. composer ________ 9. player ________ 14. conductor ________ 5. computer ________ 10. energetic ________ 15. reality ________ Exercise 2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. samba B. salsa C. traditional D. catchy 2. A. concert B. rock C. hip-hop D. chorus 3. A. rhythm B. hip-hop C. hard D. heavy 4. A. lyric B. rhythm C. keyboard D. sympathy 5. A. invention B. piano C. violin D. classical 6. A. sympathy B. rhythm C. three D. tooth 7. A. bass B. classical C. band D. salsa 8. A. music B. traditional C. like D. instrument 9. A. wanted B. called C. played D. composed 10. A. melody B. concert C. rebel D. presenter Exercise 3. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. reality B. dollars C. million D. along 2. A. because B. music C. talent D. other 3. A. music B. concert C. popcorn D. become 4. A. popular B. instrument C. piano D. classical 5. A. instrument B. different C. tradition D. restaurant 6. A. famous B. keyboard C. second D. hotel
7. A. ambitious B. negative C. musician D. successful 8. A. busy B. along C. singer D. problem 9. A. music B. ticket C. invite D. party 10. A. talented B. confident C. excited D. energy VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Complete the sentences with the types of music given below. 1. _______________________ is a type of dance music with regular heavy beat and spoken words. 2. _______________________ is a type of popular music in which the words of a song are spoken in time to music with a steady beat. 3. _______________________ is considered important and serious, and has value for a long time. 4. _______________________ is traditional music that has been played by ordinary people in a particular area for a long time. 5. _______________________ is a type of Latin American dance music. 6. _______________________ is a type of dance music played for a fast dance from Brazil. 7. _______________________ is a type of popular modern music with a strong, loud beat played with guitars and drums. 8. _______________________ is a kind of popular music from Jamaica, with a strong regular beat. 9. _______________________ is modern music, popular with young people, having simple tunes with a strong beat. 10. _______________________ are the types of rock music that is played loudly with a strong beat, and uses electric instruments, especially electric guitars. Exercise 2. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. A small _______is playing jazz music. A. concert B. voice C. band D. tune 2. ______ to play football after school? A. Are you going B. Will you C. You will D. You are going 3. I ______ see Tom Cruise in the cinema tonight. I bought the tickets on Monday. A. will B. be C. will be D. am going to 4. I’m sure you _______ like the music concert. A. will B. are going to C. are D. are being 5. He ______ anything special this weekend. A. will not do B. is not doing C. will be D. is being rock pop rap reggae hip-hop salsa folk music classical music samba hard rock and heavy metal

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.