PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lớp 12. Đề giữa kì 1 (Đề số 3).docx

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Br = 80. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Chất nào sau đây là ester? A. CH 3 COOH. B. HOCH 2 CHO. C. HCOOCH 3 . D. CH 3 CH 2 OH. Câu 2. Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp để hoàn thành câu dưới đây: Lipid là những hợp chất …(1)… có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ ...(2)…. A. (1) vô cơ, (2) phân cực. B. (1) vô cơ, (2) không phân cực. C. (1) hữu cơ, (2) phân cực. D. (1) hữu cơ, (2) không phân cực. Câu 3. Ester X mạch hở có công thức phân tử C 3 H 4 O 2 . Tên gọi của X là A. vinyl acetate. B. methyl acetate. C. methyl formate. D. vinyl formate. Câu 4. Hoá chất chủ đạo trong ngành công nghiệp sản xuất xà phòng là A. K 2 SO 4 . B. NaCl. C. Mg(NO 3 ) 2 . D. NaOH. Câu 5. Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu được dùng để sản xuất A. ethanol và acid béo. B. xà phòng và ethanol. C. glucose và glycerol. D. xà phòng và glycerol. Câu 6. Trong các hợp chất cho dưới đây, hợp chất nào chứa đơn vị fructose trong phân tử? A. Saccharose. B. Maltose. C. Tinh bột. D. Cellulose. Câu 7. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Không thể thuỷ phân monosaccharide. B. Thuỷ phân disaccharide sinh ra hai phân tử monosaccharide. C. Thuỷ phân polysaccharide tạo ra nhiều loại monosaccharide. D. Tinh bột, maltose và glucose lần lượt là poly−, di... và monosaccharide. Câu 8. Một loại polymer là nguồn carbohydrate dự trữ có trong cơ thể thực vật và chỉ được tạo thành từ các đơn vị  -glucose là A. cellulose. B. amylose. C. amylopectin. D. saccharose. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Glucose có nhiều trong các quả chín. B. Fructose có nhiều trong mật ong. C. Saccharose có nhiều trong thân cây mía. D. Maltose có nhiều trong đường kính. Câu 10. Để chứng minh trong phân tử của glucose có nhiều nhóm hydroxy liền kề, người ta cho dung dịch glucose phản ứng với A. kim loại Na. B. thuốc thử Tollens, đun nóng. C. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. Câu 11. Có các phản ứng sau: phản ứng tráng bạc (1); phản ứng tạo màu với dung dịch I 2 (2); phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phân (4); phản ứng với Cu(OH) 2 tạo Cu 2 O (5). Tinh bột có phản ứng nào trong các phản ứng trên? A. (2), (4). B. (1), (2). C. (4), (5). D. (2), (3). Câu 12. Dimethylamine có công thức cấu tạo là A. CH 3 CH 2 NHCH 3 . B. CH 3 CH 2 NH 2 . C. CH 3 NHCH 3 . D. CH 3 NH 2 . Câu 13. Cơ chế giặt rửa của xà phòng là do muối acid béo trong xà phòng có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhóm –COONa hoặc COOK tan trong dầu, mỡ. B. Có phần gốc hydrocarbon R– tan được trong nước. Mã đề thi: 333
C. Có tính chất hoạt động bề mặt gồm một phần kị nước và một phần ưa nước. D. Có phản ứng thuỷ phân trong nước. Câu 14. Trong một nhà máy sản xuất cồn công nghiệp, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% cellulose để sản xuất ethyl alcohol, biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 35%. Để sản xuất 10000 lít cồn 96° thì khối lượng mùn cưa cần dùng là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của ethyl alcohol là 0,8 gam/mL. A. 77,28 tấn. B. 43,28 tấn. C. 38,64 tấn. D. 51,18 tấn. Câu 15. Ứng với công thức phân tử C 3 H 9 N có bao nhiêu amine là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 16. Cho 89,0 gam tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được m gam glycerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 13,8. C. 14,4. D. 9,2. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong phân tử amine, nguyên tử nitrogen tạo năm liên kết cộng hoá trị với hydrogen hoặc gốc hydrocarbon. B. Aniline là amine bậc một thuộc loại alkylamine. C. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hydrocarbon thu được hợp chát amine. D. Amine là dẫn xuất của ammonia và có tính base mạnh. Câu 18. Thực hiện phản ứng ester hoá sau: cho 0,1 mol alcohol tác dụng với 0,1 mol carboxylic acid, có mặt H 2 SO 4 đặc làm xúc tác. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi số mol (n) alcohol theo thời gian (t)? A.. B.. C. . D.. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Phổ khối lượng của ester E được cho ở hình dưới đây: a. Ester E có khối lượng phân tử bằng 60. b. E là ester của methyl alcohol với acetic acid. c. Nhiệt độ sôi của E cao hơn ethanol. d. Xà phòng hóa E bằng dung dịch NaOH thu được muối có công thức phân tử là CHO 2 Na. Câu 2. Chất giặt rửa là những chất có ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Tới đầu thế kỉ XX, chất giặt rửa tổng hợp bắt đầu được sản xuất và hiện nay được sử dụng rất phổ biến. a. Các chất giặt rửa đều được sản xuất bằng cách đun nóng dầu, mỡ động thực vật với dung dịch kiềm. b. Xà phòng là hỗn hợp muối sodium hoặc potassium của acid béo, no, mạch dài và các chất phụ gia.
c. Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất bằng cách trộn muối sodium sulfonate hoặc sulfate với các chất phụ gia. d. Các chất giặt rửa đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt chất bẩn, giúp vải sợi dễ thấm ướt. Câu 3. Thuỷ phân saccharose, thu được hai monosaccharide X và Y. Chất X thường có trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. a. Chất Y không tan trong nước. b. Để phân biệt X và Y có thể dùng thuốc thử Tollens. c. Hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo. d. Chất X có tính chất của alcohol đa chức. Câu 4. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch ethylamine vào: - ống nghiệm (1) đựng dung dịch iron(III) chloride (FeCl 3 ); - ống nghiệm (2) đựng dung dịch CuSO 4 ; - ống nghiệm (3) đựng dung dịch HCl có pha một vài giọt phenolphthalein; - ống nghiệm (4) đựng nước bromine. a. Trong ống nghiệm (1) có kết tủa nâu đỏ. b. Trong ống nghiệm (2) xuất hiện kết tủa màu xanh. c. Trong ống nghiệm (3) màu hồng của dung dịch mất dần đi. d. Trong ống nghiệm (4) xuất hiện kết tủa trắng. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Linoleic acid là một trong những acid béo có lợi cho sức khỏe tim mạch, ngăn ngừa các bệnh về tim, động mạch vành. Linoleic acid có cấu tạo như hình dưới đây: Linoleic acid thuộc loại acid béo omega-n. Giá trị của n là bao nhiêu? Câu 2. Cho các hợp chất sau: lipid, fructose, saccharose, maltose, tinh bột, cellulose. Có bao nhiêu hợp chất khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ tạo glucose? Câu 3. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxygen chiếm 36,36% khối lượng. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn? Câu 4. Cho các amine có công thức cấu tạo dưới đây: Trong số các amine trên, có bao nhiêu arylamine? Câu 5. Aniline có thể được tổng hợp từ benzene theo sơ đồ chuyển hoá sau: Theo sơ đồ trên, từ 1 tấn benzene sẽ điều chế được bao nhiêu kg aniline? Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 60%. (Kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 6. Isoamyl acetate có mùi thơm đặc trưng của chuối chín nên còn được gọi là dầu chuối. Khi đun nóng hỗn hợp 16,2 g acetic acid và 14,96 g isoamyl alcohol ((CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH) với xúc tác H 2 SO 4 đặc, thu được 15,6 g dầu chuối. Hiệu suất của phản ứng điều chế dầu chuối trên là bao nhiêu %? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 D 2 D 11 A 3 D 12 C 4 D 13 C 5 D 14 A 6 A 15 B 7 C 16 B 8 A 17 C 9 D 18 C Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a S b S b S c S c Đ d Đ d Đ 2 a S 4 a Đ b Đ b S c Đ c S d Đ d Đ Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 6 4 3 2 3 5 715 3 4 6 70,6

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.