Nội dung text iSW8 Unit 4 Worksheet-HS.docx
7. heat wave /ˈhiːtweɪv/ n Sóng nhiệt The heat wave lasted for two weeks. Đợt nắng nóng kéo dài hai tuần. 8. landslide /ˈlændslaɪd/ n Sạt lở The landslide blocked the main road. Lở đất đã chặn đường chính 9. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ n Sóng thần The tsunami hit the coast and caused damage. Sóng thần đánh vào bờ biển và gây thiệt hại. 10. typhoon /taɪˈfuːn/ n Cuồng phong The typhoon brought heavy rain and strong winds. Bão nhiệt đới mang theo mưa lớn và gió mạnh. 11. wildfire /ˈwaɪldfaɪə(r)/ n Đất Littering can make our land dirty and polluted. Đám cháy rừng lan nhanh qua khu rừng. 12. battery /ˈbætri/ n Pin My phone's battery is low. Pin điện thoại của tôi yếu. 13. board up /bɔːd ʌp/ Phr. Bịt kín They board up the windows before the storm. Họ đóng cửa sổ lại bằng ván trước khi bão tới.