Nội dung text Grade 10- UNIT 4 TV.doc
30. currently (adv) /ˈkʌrᵊntli/ hiện tại 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 31. community development (np) /kəˈmjuːnəti/ /dɪˈveləpmənt/ phát triển cộng đồng 32. community work (np) /kəˈmjuːnəti/ /wɜːk/ công việc cộng đồng 33. community centre (np) /kəˈmjuːnəti/ /ˈsentə/ trung tâm cộng đồng 34. community service (np) /kəˈmjuːnəti/ /ˈsɜːvɪs/ dịch vụ cộng đồng 35. employment opportunity (np) /ɪmˈplɔɪmənt/ /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội việc làm 36. non-governmental organisation (adj, n) /nɒn/-/ˌɡʌvᵊnˈmentᵊl/ /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊn/ tổ chức phi chính phủ 37. non-profit organisation (adj, n) /nɒn/-/ˈprɒfɪt/ /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊn/ tổ chức phi lợi nhuận 38. food bank (np) /fuːd/ /bæŋk/ ngân hàng thực phẩm 39. handmade item (adj, n) /hændˈmeɪd/ /ˈaɪtəm/ đồ thủ công 40. communication skill (np) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃᵊn/ /skɪl/ kỹ năng giao tiếp 41. time management skill (np) /taɪm/ /ˈmænɪʤmənt/ /skɪl/ kỹ năng quản lý thời gian 42. life-saving skill (adj, n) /ˈlaɪfˈseɪvɪŋ/ /skɪl/ kỹ năng sinh tồn 43. a sense of purpose (phrase) /ə/ /sens/ /ɒv/ /ˈpɜːpəs/ ý thức về mục đích 44. job training course (np) /ʤɒb/ /ˈtreɪnɪŋ/ /kɔːs/ khóa đào tạo nghề 45. head office (np) /hed/ /ˈɒfɪs/ trụ sở chính 46. job duty (np) /ʤɒb/ /ˈdjuːti/ trách nhiệm trong công việc 47. volunteer trip (np) /ˌvɒlənˈtɪə/ /trɪp/ chuyến đi tình nguyện 48. guest speaker (np) /ɡes/ /ˈspiːkə/ diễn giả khách mời 49. boost confidence (v, n) /buːst/ /ˈkɒnfɪdəns/ nâng cao sự tự tin 50. give a speech (v, n) /ɡɪv/ /ə/ /spiːʧ/ phát biểu 51. get involved (v, adj) /ɡet/ /ɪnˈvɒlvd/ tham gia 52. fill in (vp) /fɪl/ /ɪn/ điền vào 53. send in (vp) /send/ /ɪn/ gửi đi
speech (n) /spiːʧ/ bài phát biểu 79. volunteer (n/v) /ˌvɒlənˈtɪə/ tình nguyện viên, tình nguyện 80. volunteering (n) /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ/ việc tình nguyện 81. export (n) /ˈekspɔːt/ xuất khẩu 82. export (v) /eksˈpɔːt/ xuất khẩu 83. import (n) /ˈɪmpɔːt/ nhập khẩu 84. import (v) /ɪmˈpɔːt/ nhập khẩu 85. record (n) /ˈrekɔːd/ bản ghi 86. record (v) /rɪˈkɔːd/ ghi lại 87. present (n) /ˈprez.ənt/ quà tặng 88. present (v) /prɪˈzent/ trình bày II. PRONUNCIATION TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT CÓ CHÍNH TẢ GIỐNG NHAU Với phần lớn ở các từ có 2 âm tiết có chính tả giống nhau thì danh từ thường có trọng âm ở âm tiết đầu, động từ thường có trọng am ở âm tiết thứ 2. RECORD record (n) /ˈrekɔːd/ bản ghi, thu âm record (v) /rɪˈkɔːd/ ghi lại, thu âm IMPORT import (n) /ˈɪmpɔːt/ nhập khẩu import (v) /ɪmˈpɔːt/ nhập khẩu EXPORT export (n) /ˈekspɔːt/ xuất khẩu export (v) /eksˈpɔːt/ xuất khẩu INCREASE increase (n) /’ɪnkri:s/ sự tăng increase (v) /ɪn’kri:s/ tăng, tăng trưởng REJECT reject (n) /’ri:dʒekt/ sự từ chối reject (v) /rɪ’dʒekt/ từ chối PRESENT present (n) /ˈprez.ənt/ quà tặng present (v) /prɪˈzent/ thuyết trình