PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1-2- TN DUNG SAI TRA LOI NGAN GTLG 0-180-HS.pdf

https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI VÀ TRẢ LỜI NGẮN GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC TỪ 0 0 ĐẾN 0 180 A-Phần 1: Câu trắc nghiệm đúng sai: Câu 1: Cho biểu thức 0 0 A = − 4sin30 3 tan120 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 0 sin 30 0  . b) 0 1 sin30 2 = . c) 0 tan120 3 = . d) 0 0 A = − = 4sin30 3 tan120 1. Câu 2: Với một góc     (0 ;180 ) tùy ý. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) sin 0   . b) cos 180 cos (  − =   ) . c) cos 1;1   − . d) Giá trị của biểu thức 2 2 1 cot sin   − bằng 1. Câu 3: Cho 1 sin 3  = với 0 90      . . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) cos 0   . b)  = − 2 2 cos . 3 c) cot 2 2  = . d) Giá trị của biểu thức 3sin 4cos 2sin 5tan A     + = − là 4 . Câu 4: Cho cot 2, 0 180   ( )   = −   . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) sin 0   . b) 1 sin 3  =  . c) 6 cos 3  = − . d) cot 3tan 4 2cos tan     − = − . Câu 5: Cho góc  (0 180      ) thỏa mãn tan 3  = − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 1 cot 3  = . b)  là góc tù. c) 3 10 sin 10  = . d) Giá trị của biểu thức 2sin 3cos 3sin 2cos P     − = + bằng 1 5 . Câu 6: Cho biểu thức tan 0   . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  là góc nhọn.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 b) ( ) 0 tan 180 0 −   . c) ( ) 0 cos 180 0 −   . d) Biểu thức ( ) ( ) 0 2 0 cot 180 .sin 180 0 cos P − = −     . Câu 7: Cho biểu thức cot 0   . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  là góc nhọn. b) ( ) 0 cot 180 0  −  . c) ( ) 0 tan 180 0 −   . d) Biểu thức ( ) ( ) 0 2 0 tan 180 .cos 180 0 sin Q − = −     . Câu 8: Cho biểu thức 0 0 3 A=  4sin150 ( 3) tan150 − ; 1 0 0 0 cos150 2 2 sin135 cot135 3 B = − − − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 0 2 sin15 1 0 = − . b) A = 4 . c) 1 2 B − = . d) Biểu thức ( ) 0 A B .sin 8 sin 1 180 − + =   . . Câu 9: Cho biểu thức 6sin 7cos 6cos 7sin P     − = + ; với mọi  thỏa mãn điều kiện. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Khi 0  = 90 thì 6 7 P = . b) Nếu tan 2  = thì P = 4 . c) Nếu cot 3  = thì 3 5 P = − . d) Nếu 2 sin 5sin 3.sin .cos 15cos 0      − − + = thì a P b = . Khi đó: 2 6 a b− = . Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho nửa đường tròn đơn vị, lấy một góc     0 ;180  . Điểm M thỏa mãn xOM = . Gọi H K, lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên Ox , Oy . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 a) Bán kính của nửa đường tròn đơn vị bằng 1. b) 0 sin = y . c) 0 cos = x . d) tan OK OH  = . Câu 11: Cho tam giác ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Góc ( A C+ ) và góc B là hai góc bù nhau. b) sin sin ( A B C + =) . c) cos cos (B C A + =) . d) Giá trị của biểu thức P A B C A B C = + − + cos cos sin sin ( ) ( ) bằng −1. Câu 12: Cho góc  (0 180      ) thỏa mãn 1 sin 3  = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  là góc nhọn. b) ( ) 1 sin 180 3  − =  . c) ( ) 1 cos 90 3  − = −  . d) Giá trị của biểu thức 2 2 P = − 3sin cos   bằng 5 9 − . Câu 13: Cho cot 2, 0 180   ( )   = −   . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) sin 0   . b) 1 tan 2  = . c) 6 cos 3  = − . d) 1 sin 3  =  . Câu 14: Cho ( ) 2 sin 0 90 3     =   . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) cos 0   . b) 2 5 cos 9  = . 1  yo -1 xo 1 y x H K O M
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 c) 5 2 5 tan = − . d) sin 5 cos 7 2sin cos 4 5     + = + + . Câu 15: Cho biểu thức T x x = + sin cos . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Với x 0  = thì T = −1. b) Với x 45 = thì T = 2 . c) 2 T x x = −1 2sin cos . d) Nếu T = 2 thì giá trị của biểu thức 4 4 1 sin cos 2 x x + = . Câu 16: Cho 0 90      . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) cot 90o tan ( − = −   ) . b) cos 90o sin ( − =   ) . c) 2 sin 2sin 0   +  . d) sin cos - 4sin 0    (90 )  −  . Câu 17: Cho 0 180      . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) ( ) 2 2 2 sin cos 1   + = . b) 2 1 2sin sin (sin cos ) +  = +     . c) 2 1 2sin sin (sin cos ) −  = −     . d) 2 2 4 4 1 2sin sin sin cos +  = +     . Câu 18: Cho biểu thức 2 2 A x x = + sin 2 cos 2 a) Khi 4 x thì giá trị biểu thức bằng 2. b) Với mọi x , A 2 . c) Với mọi x , 2 2 A x x = + sin cos . dGiá trị lớn nhất của biểu thức bằng 4. Câu 19: Cho biểu thức 2 B c = + (1 tan ) os a) Biểu thức có nghĩa với mọi  . b) Với 3 thì B 2 . c) Với mọi  để biểu thức có nghĩa os 1 c B  = . d) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 1. Câu 20: Cho biểu thức sin cos x x m + = a) Khi 2 x thì m 1.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.